Thảo dược

Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu – Trang thông tin dược liệu cho mọi nhà

Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu có phải là thông tin bạn đang quan tâm tìm hiểu? Website NhangThaoDuoc sẽ giới thiệu cho bạn những thông tin mới nhất chính xác nhất về Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu trong bài viết này nhé!

Video: Dược liệu độc sẽ được dùng làm thuốc | VTC

Bạn đang xem video Dược liệu độc sẽ được dùng làm thuốc | VTC được cập nhật từ kênh VTC TIN MỚI từ ngày 2017-03-18 với mô tả như dưới đây.

VTC | Bộ Y tế đề xuất đưa một số loại độc dược làm thuộc. Danh mục dược liệu độc sử dụng làm thuốc tại Việt Nam gồm những gì và xây dựng dựa trên những căn cứ nào?

Một số thông tin dưới đây về Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu:

Danh mục thuốc đông y được quỹ BHYT thanh toán

Vừa qua, Bộ Y tế ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế kèm theo Thông tư 05/2015/TT-BYT .

Theo đó, gồm:

– 229 loại thuốc đông y, thuốc từ dược liệu (xếp thành 11 nhóm).

– 349 vị thuốc y học cổ truyền (xếp thành 30 nhóm).

Đồng thời, Thông tư còn hướng dẫn rõ cách sử dụng danh mục thuốc, vị thuốc này.

Thông tư 05 có hiệu lực từ ngày 01/05/2015 và thay thế Thông tư 12/2010/TT-BYT .

BỘ Y TẾ
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: 05/2015/TT-BYT

Hà Nội, ngày 17
tháng 03 năm 2015

THÔNG TƯ

BAN HÀNH DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC
CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

Căn cứ Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Luật dược;

Căn cứ Nghị định số 105/2014/NĐ-CP
ngày 15 tháng 11 năm 2014 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật bảo hiểm y tế;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Chính phủ quy định
chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức
của Bộ Y tế;

Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành Thông
tư ban hành Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền
thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.

Điều 1. Danh mục
thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền

1. Ban hành Danh mục thuốc đông y,
thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ
bảo hiểm y tế, bao gồm:

a) Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu;

b) Danh mục vị thuốc y học cổ truyền.

2. Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược
liệu (sau đây gọi chung là Danh mục thuốc) và danh mục vị thuốc y học cổ truyền
(sau đây gọi chung là Danh mục vị thuốc) ban hành kèm theo Thông tư này là cơ sở
để quỹ bảo hiểm y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc sử dụng cho người bệnh
có thẻ bảo hiểm y tế tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có thực hiện khám bệnh,
chữa bệnh bảo hiểm y tế.

Điều 2. Cấu
trúc Danh mục thuốc, vị thuốc

1. Danh mục thuốc được sắp xếp thành
11 nhóm theo y lý y học cổ truyền và có 5 cột như sau:

a) Cột 1 ghi số thứ tự của thuốc
trong Danh mục;

b) Cột 2 ghi số thứ tự của thuốc
trong mỗi nhóm;

c) Cột 3 ghi đầy đủ tên thành phần
của thuốc theo tên dược liệu; các thành phần có dấu gạch chéo “/” là thành phần
có thể thay thế lẫn nhau; thành phần đặt trong dấu ngoặc đơn “()” là thành phần
có thể gia, giảm;

d) Cột 4 ghi đường dùng, được thống
nhất như sau: Đường uống bao gồm uống, ngậm, nhai, đặt dưới lưỡi; đường dùng
ngoài bao gồm bôi, xoa ngoài, dán trên da, phun, xịt ngoài da, ngâm, xông.

đ) Cột 5 ghi chú một số thông tin
cần lưu ý trong giới hạn chỉ định và giới hạn cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được sử
dụng thuốc.

2. Danh mục vị thuốc bao gồm 349 vị
thuốc từ cây, con, khoáng vật làm thuốc
được sắp xếp thành 30 nhóm theo y lý y học cổ truyền và có 6 cột như sau:

a) Cột 1 ghi số thứ tự của vị thuốc
trong Danh mục;

b) Cột 2 ghi số thứ tự của vị thuốc
trong mỗi nhóm;

c) Cột 3 ghi tên vị thuốc;

d) Cột 4 ghi nguồn gốc của vị thuốc:
ký hiệu “B” chỉ các vị thuốc được nuôi trồng khai thác từ nước ngoài; ký hiệu
“N” chỉ các vị thuốc được nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước;

đ) Cột 5 ghi tên khoa học của vị
thuốc;

e) Cột 6 ghi tên khoa học của cây,
con hoặc khoáng vật làm thuốc.

Điều 3. Hướng
dẫn sử dụng Danh mục thuốc, Danh mục vị thuốc

1. Đối với Danh mục thuốc:

a) Các thuốc có trong danh mục được
sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về kê đơn
thuốc và phù hợp với khả năng chuyên môn
của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Các thuốc được quỹ bảo hiểm y tế
thanh toán khi có thành phần, đường dùng được ghi trong Danh mục, bao gồm cả
các thuốc có các thành phần có thể thay thế lẫn nhau và thuốc có thành phần có
thể gia, giảm;

Ví dụ:

(1) Thuốc có số thứ tự 3 trong cột
1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác,
Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.
Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với các thuốc có thành phần như sau:

+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ
xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;

+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ
xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Phục linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo;

+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ
xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm, Cam thảo;

+ Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ
xác, Khương hoạt, Độc hoạt, Bạch linh, Cát cánh, Đảng sâm, Cam thảo.

(2) Thuốc có số thứ tự 45 trong cột
1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa,
Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông). Quỹ
bảo hiểm y tế sẽ thanh toán với các thuốc có thành phần như sau:

+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng,
Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm;

+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng,
Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo;

+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng,
Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Mộc thông;

+ Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng,
Sinh địa, Đương qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, Cam thảo, Mộc
thông.

(3) Thuốc có số thứ tự 108 trong cột
1 Danh mục thuốc có thành phần gồm: Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo). Quỹ bảo
hiểm y tế sẽ thanh toán các thuốc có thành phần như sau:

+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;

+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;

+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;

+ Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo;

+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo;

+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương;

+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Đại táo;

+ Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch
truật, Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Sinh khương, Đại táo.

c) Thuốc được ghi cụ thể thành phần
theo tên dược liệu. Các thuốc này được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán khi có
thành phần là dược liệu được ghi trong Danh mục thuốc, kể cả dạng chiết xuất,
bào chế khác nhau của dược liệu;

d) Thuốc xếp nhóm này dùng điều trị
bệnh thuộc nhóm khác được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán nếu thuốc có chỉ định
như đã đăng ký trong hồ sơ đăng ký thuốc đã được Bộ Y tế phê duyệt.

2. Đối với Danh mục vị thuốc:

a) Các vị thuốc có trong danh mục
được sử dụng tại các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh phải tuân thủ theo quy định về
kê đơn thuốc, phù hợp với khả năng chuyên môn và thẩm
quyền
kê đơn thuốc của bác sĩ y học cổ truyền, y sĩ y học cổ truyền hoặc
lương y làm việc tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Các vị thuốc có ghi chữ “B” tại
cột số 4 trong danh mục được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán đối với vị thuốc có
nguồn gốc nuôi, trồng, khai thác từ nước ngoài hoặc trong nước;

c) Các vị thuốc Linh chi có nguồn
gốc từ nước ngoài, Nhân sâm và Tam thất khi kê độc vị hoặc các thang thuốc chỉ
có phối hợp của 2 vị thuốc hoặc 3 vị thuốc này phải được hội chẩn trước khi chỉ
định sử dụng. Hình thức hội chẩn theo quy chế hội chẩn do Bộ Y tế ban hành.

Điều 4. Xây dựng
danh mục thuốc, vị thuốc sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ
sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y
tế

1. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh căn
cứ vào Danh mục thuốc và Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này và mô
hình bệnh tật, phạm vi hoạt động chuyên môn để xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc
sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự
bào chế (nếu có) để mua sắm theo quy định của pháp luật về đấu thầu, đáp ứng
nhu cầu điều trị và làm căn cứ để thanh toán với quỹ bảo hiểm y tế.

2. Việc lựa chọn thuốc có trong
Danh mục thuốc và vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này được thực hiện theo
nguyên tắc: ưu tiên thuốc sản xuất trong nước; thuốc của các doanh nghiệp dược
đạt tiêu chuẩn thực hành tốt sản xuất thuốc (GMP); các vị thuốc có xuất xứ từ
nguồn nuôi, trồng hoặc khai thác trong nước; các thuốc, vị thuốc có hiệu quả chữa
bệnh, chi phí hợp lý.

3. Căn cứ các thuốc, vị thuốc cụ
thể được mua sắm, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tổng hợp Danh mục thuốc, vị thuốc
sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự
bào chế gửi tổ chức bảo hiểm xã hội để làm căn cứ thanh toán.

Điều 5. Thanh
toán chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc thang sử dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế

1. Nguyên tắc chung: Quỹ bảo hiểm
y tế thanh toán chi phí thuốc, vị thuốc, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự
bào chế căn cứ vào số lượng thực tế sử dụng cho người bệnh và giá mua vào của
cơ sở theo quy định của pháp luật về đấu thầu, phù hợp với phạm vi quyền lợi và
mức hưởng theo quy định của Luật bảo hiểm y tế và các văn bản hướng dẫn thực hiện.

2. Đối với vị thuốc: Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo giá dược liệu, vị thuốc mà
các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh mua vào theo quy định của pháp luật về đấu thầu
cộng với chi phí hư hao theo quy định của Bộ Y tế (nếu có).

3. Đối với thuốc thang có thành phần
từ các vị thuốc trong Danh mục vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này: Quỹ bảo
hiểm y tế thanh toán các chi phí bao gồm chi phí vị thuốc theo nguyên tắc quy định
tại Khoản 2 Điều này, chi phí bao bì đóng gói, chi phí sắc thuốc bao gồm điện,
nước, nhiên liệu. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh được thanh toán chi phí bao bì
đóng gói và chi phí sắc thuốc khi tổ chức sắc thuốc tại cơ sở.

4. Đối với thuốc do cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh tự bào chế:

a) Các vị thuốc có trong thành phần
của thuốc phải có trong Danh mục vị thuốc y học cổ truyền ban hành kèm theo
Thông tư này;

b) Quỹ bảo hiểm y tế thanh toán
trên cơ sở giá thành sản phẩm, bao gồm: chi phí nguyên vật liệu làm thuốc, chi
phí hư hao theo quy định của Bộ Y tế, chi phí bao bì đóng gói, chi phí bào chế
bao gồm điện, nước, nhiên liệu và các chi phí khác bao gồm tá dược, phụ liệu
làm thuốc, chi phí kiểm nghiệm (bao bì, nguyên phụ liệu, bán thành phẩm và thành phẩm);

c) Người đứng đầu cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh chịu trách nhiệm phê duyệt quy trình sản xuất, tiêu chuẩn chất lượng
và giá thuốc do cơ sở tự bào chế, thống nhất với tổ chức bảo hiểm xã hội để làm
căn cứ thanh toán.

5. Đối với vị thuốc, thuốc thang
và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế: Trường hợp có các chi phí phát sinh ngoài quy định tại Khoản 2,
Khoản 3 và Khoản 4 Điều này, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh lập bản thuyết minh chi
tiết để thống nhất với tổ chức bảo hiểm
xã hội làm căn cứ thanh toán. Trường hợp
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh không thống nhất được với tổ chức bảo hiểm xã hội,
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trực thuộc Bộ, Ngành báo cáo Bộ Y tế, cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trực thuộc Sở Y tế báo cáo Sở Y tế để xem xét, giải quyết.

6. Quỹ bảo hiểm y tế không thanh
toán trong trường hợp các thuốc, vị thuốc đã được ngân sách nhà nước chi trả.

Điều 6. Tổ chức
thực hiện

1. Bộ Y tế có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo, hướng dẫn, kiểm tra, thanh tra việc xây dựng danh mục thuốc
và danh mục vị thuốc, đấu thầu mua thuốc, quản lý, sử dụng, thanh toán chi phí
thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh;

b) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan giải quyết các vướng mắc phát sinh trong quá trình thực hiện;

c) Chủ trì, phối hợp với các cơ
quan liên quan cập nhật, điều chỉnh, sửa đổi, bổ
sung
danh mục thuốc, vị thuốc ban hành kèm theo Thông tư này để đáp ứng
với nhu cầu điều trị và phù hợp với khả năng thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế.

2. Bảo hiểm xã hội Việt Nam có
trách nhiệm:

a) Thực hiện, chỉ đạo bảo hiểm xã
hội các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, phối hợp với Sở Y tế và cơ sở khám bệnh, chữa bệnh trong việc tổ chức thực hiện, thanh toán chi phí thuốc
theo đúng quy định của Thông tư này và các văn bản quy phạm pháp luật khác có
liên quan;

b) Phối hợp với các cơ quan liên
quan giải quyết vướng mắc phát sinh trong quá trình tổ chức thực hiện.

3. Sở Y tế tỉnh, thành phố trực
thuộc Trung ương có trách nhiệm:

a) Chỉ đạo, hướng dẫn các cơ sở
khám bệnh, chữa bệnh trên địa bàn xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế; đấu thầu mua thuốc và thanh toán chi phí
sử dụng thuốc của các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền quản lý;

b) Kiểm
tra
, thanh tra, xử lý kịp thời những sai phạm, vướng mắc
trong đấu thầu, cung ứng, kê đơn và sử dụng thuốc điều trị cho người bệnh.

4. Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có
trách nhiệm:

a) Xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc
sử dụng tại đơn vị, thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự bào chế, gửi tổ chức
bảo hiểm xã hội làm cơ sở thanh toán theo mẫu tại Phụ
lục số 1
ban hành kèm theo Thông tư này. Trường hợp cần thay đổi hay bổ sung vào danh mục, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
có trách nhiệm bổ sung theo quy định tại Khoản 3 Điều 4;

b) Thực hiện quản lý, cung ứng và
sử dụng thuốc theo các quy định hiện hành, bảo đảm cung ứng thuốc đầy đủ, kịp
thời, đúng quy định, đáp ứng nhu cầu điều trị của người bệnh có thẻ bảo hiểm y
tế theo danh mục đã xây dựng, không để người bệnh phải tự mua thuốc. Việc đấu
thầu mua thuốc thực hiện theo quy định của pháp luật về đấu thầu;

c) Tuân thủ quy định về kê đơn thuốc,
chỉ định sử dụng thuốc theo đúng quy định, bảo đảm an toàn, hợp lý, hiệu quả,
tiết kiệm và bảo đảm chất lượng thuốc, vị thuốc sử dụng tại đơn vị; thực hiện
việc hội chẩn khi sử dụng đối với các vị thuốc quy định tại Điểm c Khoản 2 Điều
3;

d) Trường hợp cần đề xuất sửa đổi,
loại bỏ hay bổ sung thuốc, vị thuốc mới vào Danh mục thuốc thuộc phạm vi thanh
toán của quỹ bảo hiểm y tế, các cơ sở khám bệnh, chữa bệnh có văn bản đề nghị
theo mẫu tại Phụ lục số 2Phụ lục số 3 ban hành kèm theo Thông tư này gửi về Bộ
Y tế hoặc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương để tổng hợp gửi Bộ
Y tế.

5. Bảo hiểm xã hội các tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương có trách nhiệm:

a) Phối hợp với cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh trong việc xây dựng Danh mục thuốc, vị thuốc, thuốc do các cơ sở khám
bệnh, chữa bệnh tự bào chế được quỹ bảo hiểm y tế thanh toán;

b) Phối hợp và thống nhất với cơ sở khám bệnh, chữa bệnh thực hiện thanh toán
các nội dung quy định tại Điều 5 Thông tư này.

Điều 7. Quy định
chuyển tiếp và điều khoản tham chiếu

1. Trường hợp người bệnh có thẻ bảo
hiểm y tế vào viện trước Thông tư này có hiệu lực nhưng còn đang điều trị tại
cơ sở khám bệnh, chữa bệnh từ ngày 01 tháng 5 năm 2015 thì thực hiện theo quy định
tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 của Bộ Y tế cho đến khi người bệnh ra viện.

2. Đối với các thuốc, vị thuốc thuộc
phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định tại Thông tư số
12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010, quỹ bảo hiểm y tế tiếp tục thanh toán
cho đến khi sử dụng hết số thuốc đã trúng thầu theo kết quả đấu thầu cung ứng
thuốc và đã được cơ sở khám bệnh, chữa bệnh ký hợp đồng cung ứng với nhà thầu
trước ngày Thông tư này có hiệu lực.

3. Đối với các thuốc thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế theo quy định
tại Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày 29 tháng 4 năm 2010 nhưng có quy định giới
hạn chỉ định tại Thông tư này, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo điều kiện quy
định tại Thông tư này kể từ ngày 01 tháng 5 năm 2015, trừ trường hợp quy định tại
Khoản 1 Điều này.

4. Đối với vị thuốc, thuốc thang sử
dụng tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh và thuốc do cơ sở khám bệnh, chữa bệnh tự
bào chế, quỹ bảo hiểm y tế thanh toán theo quy định tại Điều 5 Thông tư này kể
từ ngày Thông tư này có hiệu lực.

Điều 8. Hiệu lực
thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 5 năm 2015.

2. Thông tư số 12/2010/TT-BYT ngày
29 tháng 4 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành danh mục thuốc y học cổ truyền
chủ yếu sử dụng tại các cơ sở khám chữa bệnh hết hiệu lực kể từ ngày Thông tư
này có hiệu lực.

Trong quá trình tổ chức thực hiện,
nếu có khó khăn vướng mắc đề nghị các đơn vị phản ánh về Bộ Y tế (Vụ Bảo hiểm y
tế) để xem xét, giải quyết./.

Nơi nhận:
– Văn phòng Chính phủ (Vụ KGVX; Công báo; Cổng thông tin
điện tử);
– BT. Nguyễn Thị Kim Tiến (để báo cáo);
– Các Thứ trưởng khác (để phối hợp chỉ đạo);
– Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
– Bảo hiểm xã hội Việt Nam;
– UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Kiểm toán Nhà nước;
– Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
– Bảo hiểm xã hội Bộ Quốc phòng;
– Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
– Các BV, Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
– Cục Quân Y- BQP; Cục Y tế – BCA;
– Cục Y tế – Bộ GT – VT;
– Y tế các bộ, ngành;
– Các Vụ, Cục, Tổng cục, Văn phòng Bộ, Thanh tra Bộ;
– Cổng thông tin điện tử BYT;
– Lưu: VT, BH (02), PC (02).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG

Nguyễn Thị Xuyên

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC
LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Y tế)

BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

…, ngày … tháng …
năm …

I.
DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO
HIỂM Y TẾ SỬ DỤNG TẠI

………………………..
(tên cơ sở KBCB)
(Áp dụng kể từ ngày …/…./….)

STT

STT theo DMT do
BYT ban hành

Thành phần thuốc

Tên thuốc thành
phẩm

Hàm lượng/ nồng
độ

Đường dùng/ Dạng bào chế

Công ty sản xuất

Nước sản xuất

Số đăng ký/ Giấy
phép nhập khẩu

Đơn vị tính

Giá mua vào
(VNĐ)

Giá thanh toán
BHYT (VNĐ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

I.

Nhóm thuốc giải biểu

II.
DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

STT

STT theo DMT của BYT

Tên vị thuốc

Bộ phận sử dụng của vị thuốc

Nguồn gốc (ghi B/N)

Tên khoa học của vị thuốc

Tên khoa học của cây, con và khoáng vật làm thuốc

Nhà sản xuất

Nước sản xuất

Đơn vị tính

Giá nhập (đồng)

Tình trạng dược liệu nhập: Chưa sơ chế/sơ chế/phức chế
(Ghi C/S/P)

Yêu cầu sử dụng đối với
dược liệu: Sơ chế/ phức chế (Ghi S/P)

Tỷ lệ hư hao (%)

Chi phí khác (đồng)

Giá đề nghị TT (đồng)

Trong chế biến

Bảo quản, cân chia

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

I.

Nhóm phát tán
phong hàn

III.
DANH MỤC CHẾ PHẨM TỰ BÀO CHẾ TẠI CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH THUỘC PHẠM VI THANH
TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

STT

Thành phần thuốc

Hàm lượng/ nồng độ

Đường dùng

Dạng bào chế

Công dụng

Đơn vị tính

Giá thành phẩm
(VNĐ)

Giá thanh toán
BHYT (VNĐ)

Ghi chú

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

Nơi nhận:
– BHXH tỉnh/ huyện…;
– Các khoa, phòng;
– Lưu VT, …

GIÁM ĐỐC
(ký tên, đóng dấu)

PHỤ LỤC 2

MẪU ĐỀ NGHỊ SỬA ĐỔI, LOẠI BỎ THUỐC
ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN
CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … / …

…, ngày … tháng
… năm …

ĐỀ
NGHỊ SỬA ĐỔI/LOẠI BỎ

Thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán
của quỹ bảo hiểm y tế

Kính
gửi: ………………………………………..

STT

Thành phần thuốc/tên
vị thuốc

Số thứ tự thuốc/vị
thuốc trong Danh mục

Đường dùng/ Dạng
bào chế (đối với thuốc)

Nội dung đề nghị
sửa đổi hay loại bỏ

Thuyết minh lý
do/ căn cứ để đề nghị sửa đổi hay loại bỏ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

A

Thuốc đông y, thuốc từ dược liệu

B

Vị thuốc y học cổ truyền

Nơi nhận:
– Như trên;
– …
– Lưu: …

GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)

PHỤ LỤC 3

MẪU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC
TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO
HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17/3/2015 của Bộ trưởng Bộ
Y tế)

BỘ Y TẾ, SỞ Y TẾ
TÊN CƠ SỞ KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH
——-

CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
—————

Số: … / …

…, ngày …
tháng … năm …

ĐỀ
NGHỊ BỔ SUNG

Thuốc
đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y
học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của Quỹ Bảo hiểm y tế

Kính
gửi: ……………………………….

I. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC
TỪ DƯỢC LIỆU ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG

TT

Thành phần thuốc

Hàm lượng

Dạng bào chế

Đường dùng

Tên bài thuốc cổ
phương hoặc tên riêng, tên thương mại thường gặp

Chỉ định sử dụng

Xếp nhóm

Giá thành sản
phẩm (đ)

Chi phí 1 đợt
điều trị (đ)

Lý do bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

II. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ
TRUYỀN ĐỀ NGHỊ BỔ SUNG

TT

Tên vị thuốc

Bộ phận dùng

Nguồn gốc
(trong hay ngoài nước)

Tên khoa học của
vị thuốc

Tên cây, con, khoáng vật m
thuốc

Xếp nhóm

Lý do bổ sung

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

Nơi nhận:
– Như trên;
– …
– Lưu: …

GIÁM ĐỐC
(Ký tên và đóng dấu)

DANH MỤC

THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU VÀ VỊ
THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số 05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ y tế)

A. DANH MỤC THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ
DƯỢC LIỆU

STT

STT trong nhóm

Thành phần thuốc

Đường dùng

Ghi chú thông
tin cần lưu ý trong chỉ định, sử dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Nhóm thuốc giải biểu

1

1

Gừng.

Uống

2

2

Hoắc hương/ Quảng hoắc hương, Tía tô/ Tử tô diệp,
Bạch chỉ, Bạch linh/Phục linh, Đại phúc bì, Thương truật, Hậu phác, Trần bì,
Cam thảo, Bán hạ/ Bán hạ chế, (Cát cánh, Can khương).

Uống

3

3

Sài hồ, Tiền hồ, Xuyên khung, Chỉ xác, Khương hoạt,
Độc hoạt, Phục linh/Bạch linh, Cát cánh, Nhân sâm/Đảng sâm, Cam thảo.

Uống

4

4

Thanh cao/Thanh hao, Kim ngân hoa, Địa liền, Tía
tô, Kinh giới, Thích gia đằng, Bạc hà.

Uống

5

5

Xuyên khung, Bạch chỉ, Hương phụ, Quế, Gừng, Cam
thảo bắc.

Uống

6

6

Xuyên khung, Khương hoạt, bạch chỉ, Hoàng cầm,
Phòng phong, Sinh địa, Thương truật, Cam thảo, Tế tân.

Uống

II

Nhóm thuốc thanh nhiệt, giải độc, tiêu ban, lợi
thủy

7

1

Actiso.

Uống

8

2

Actiso, Biển súc/Rau đắng đất, Bìm bìm/Bìm bìm biếc, (Diệp hạ châu), (Nghệ).

Uống

9

3

Actiso, Cao mật lợn khô, Tỏi, Than hoạt tính.

Uống

10

4

Actiso, Rau đắng/Rau đắng đất, Bìm bìm/Dứa gai.

Uống

11

5

Actiso, Rau má.

Uống

12

6

Actiso, Sài đất,
Thương nhĩ tử, Kim ngân, Hạ khô thảo.

Uống

13

7

Bạch mao căn, Đương quy, Kim tiền thảo, Xa tiền tử,
Ý dĩ, Sinh địa.

Uống

14

8

Bạch thược, Bạch truật, Cam thảo, Diệp hạ châu,
Đương quy, Đảng sâm, Nhân trần, Phục linh, Trần bì.

Uống

15

9

Bồ bồ.

Uống

Quỹ bảo hiểm y tế (BHYT) thanh toán trong giới hạn
chỉ định điều trị viêm gan virus, điều trị tăng men gan.

16

10

Bồ công anh, Kim ngân hoa, Thương nhĩ tử, Hạ khô
thảo, Thổ phục linh, Huyền sâm, Sài đất.

Uống

17

11

Cam thảo, Bạch mao căn, Bạch thược, Đan sâm, Bản
lam căn, Hoắc hương, Sài hồ, Liên kiều, Thần khúc, Chỉ thực, Mạch nha, Nghệ.

Uống

18

12

Cao khô lá dâu tằm.

Uống

19

13

Cỏ tranh, Sâm đại hành, Actiso, Cỏ mực, Lá dâu tằm,
Sả, Cam thảo, Ké đầu ngựa, Gừng tươi, Vỏ quýt.

Uống

20

14

Diếp cá, Rau má.

Uống

21

15

Diệp hạ châu.

Uống

22

16

Diệp hạ châu, Bồ bồ, Chi tử.

Uống

23

17

Diệp hạ châu, Bồ công anh, Nhân trần.

Uống

24

18

Diệp hạ châu, Chua ngút, Cỏ nhọ nồi.

Uống

25

19

Diệp hạ châu, Hoàng bá, Mộc hương, Quế nhục, Tam
thất.

Uống

26

20

Diệp hạ châu, Nhân trần, Cỏ nhọ
nồi, Râu ngô/Râu bắp, (Kim ngân hoa), (Nghệ).

Uống

27

21

Diệp hạ châu, Tam thất, Kim ngân hoa, Cam thảo,
Thảo quyết minh, Cúc hoa.

Uống

28

22

Diệp hạ châu, Xuyên tâm liên, Bồ
công anh, Cỏ mực.

Uống

29

23

Hoạt thạch, Cam thảo.

Uống

30

24

Kim ngân, Hoàng cầm, Liên kiều, Thăng ma.

Uống

31

25

Kim ngân hoa, Ké đầu ngựa.

Uống

32

26

Kim ngân hoa, Liên kiều, Cát cánh, Bạc hà, Đạm
trúc diệp, Cam thảo, Kinh giới tuệ/Kinh giới, Ngưu bàng tử, (Đạm đậu sị).

Uống

33

27

Kim ngân hoa, Liên kiều, Diệp hạ châu, Bồ công
anh, Mẫu đơn bì, Đại hoàng.

Uống

34

28

Kim ngân hoa, Nhân trần, Thương
nhĩ tử, Nghệ, Sinh địa, Bồ công anh, Cam thảo.

Uống

35

29

Kim tiền thảo.

Uống

36

30

Kim tiền thảo, Chỉ thực, Nhân trần, Hậu phác,
Hoàng cầm, Bạch mao căn, Nghệ, Binh lang, Mộc hương, Đại hoàng.

Uống

37

31

Kim tiền thảo, Râu mèo/ Râu ngô.

Uống

38

32

Kim tiền thảo, Trạch tả, (Thục địa), (Đường kính
trắng).

Uống

39

33

Long đởm, Actiso, Chi tử, Đại hoàng, Trạch tả, Địa
hoàng, Nhân trần, Hoàng Cầm, Sài hồ, Cam thảo.

Uống

40

34

Long đởm, Sài hồ, Nhân trần, Kim ngân hoa, Hoàng
cầm, Sinh địa, Trạch tả, Chi tử, Đương qui, Xa tiền tử, Cam thảo.

Uống

41

35

Long đởm thảo, Chi tử, Đương quy, Sài hồ, Hoàng cầm,
Trạch tả, Xa tiền tử, Sinh địa/Địa hoàng, Cam thảo, (Mộc thông).

Uống

42

36

Nghề hoa đầu.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện y học cổ truyền (YHCT), bệnh viện/viện hạng II trở lên.

43

37

Ngưu hoàng, Thạch cao, Đại hoàng, Hoàng cầm, Cát
cánh, Cam thảo, Băng phiến.

Uống

44

38

Nhân trần, Bồ công anh, Cúc hoa, Actiso, Cam thảo,
Kim ngân hoa.

Uống

45

39

Nhân trần, Trạch tả, Đại hoàng, Sinh địa, Đương
qui, Mạch môn, Long đởm, Chi tử, Hoàng cầm, (Cam thảo), (Mộc thông).

Uống

46

40

Pygeum africanum.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện hạng IV trở lên.

47

41

Râu mèo, Actiso, (Sorbitol).

Uống

48

42

Sài đất, Kim ngân hoa, thổ phục linh, Thương nhĩ
tử, Bồ công anh, Sinh địa, Thảo quyết minh.

Uống

49

43

Sài đất, Thương nhĩ tử, Kinh giới, Thổ phục linh,
Phòng phong, Đại hoàng, Kim ngân hoa, Liên kiều, Hoàng liên, Bạch chỉ, Cam thảo.

Uống

50

44

Sài hồ, Bạch truật, Gừng tươi, Bạch linh, Đương
quy, Bạch thược, Cam thảo, Bạc hà.

Uống

51

45

Than hoạt, Cao cam thảo, Calci carbonat, Tricalci
phosphate.

Uống

III

Nhóm thuốc khu phong trừ thấp

52

1

Cam thảo, Đương quy, Hoàng kỳ, Khương hoạt,
Khương hoàng, Phòng phong, Xích thược, Can khương.

Uống

53

2

Cao toàn phần không xà phòng hóa quả bơ, Cao toàn
phần không xà phòng hóa dầu đậu nành.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị thoái hóa khớp hông và khớp gối.

54

3

Cao xương hỗn hợp/Cao quy bản, Hoàng bá, Tri mẫu,
Trần bì, Bạch thược, Can khương, Thục địa.

Uống

55

4

Đỗ trọng, Ngũ gia bì chân chim/Ngũ gia bì, Thiên
niên kiện, Tục đoạn, Đại hoàng, Xuyên khung, Tần giao, Sinh địa, Uy linh
tiên, Đương quy, Quế/Quế chi, Cam thảo.

Uống

56

5

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Đỗ trọng,
Ngưu tất, Trinh nữ, Hồng hoa, Bạch chỉ,
Tục đoạn, Bổ cốt chỉ.

Uống

57

6

Độc hoạt, Phòng phong, Tang ký sinh, Tần giao, Bạch
thược, Ngưu tất, Sinh địa/Thục địa, Cam thảo, Đỗ trọng, Tế tân, Quế nhục,
Nhân sâm/Đảng sâm, Đương quy, Xuyên khung.

Uống

58

7

Độc hoạt, Quế chi/Quế nhục,
Phòng phong, Đương quy, Tế tân (Dây đau xương), Xuyên khung, Tần giao, Bạch
thược, Tang ký sinh, Sinh địa/Thục địa/Địa hoàng, Đỗ trọng, Ngưu tất, Phục
linh/Bạch linh, Cam thảo, (Đảng sâm/Nhân sâm).

Uống

59

8

Độc hoạt, Tang ký sinh, Tri mẫu, Trần bì, Hoàng
bá, Phòng phong, Cao xương, Qui bản, Bạch thược, Cam thảo, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Ngưu tất, Phục linh, Quế chi, Sinh địa, Tần giao, Tế tân, Xuyên
khung.

Uống

60

9

Đương quy, Đỗ trọng, Cẩu tích, Đan sâm, Liên nhục,
Tục đoạn, Thiên ma, Cốt toái bổ, Độc hoạt, Sinh địa, Uy linh tiên, Thông thảo,
Khương hoạt, Hà thủ ô đỏ.

Uống

61

10

Hà thủ ô đỏ, Thổ phục linh, Thương nhĩ tử, Hy
Thiêm, Thiên niên kiện, Đương quy, Huyết giác, (Phòng kỷ).

Uống

62

11

Hy thiêm, Hà thủ ô đỏ chế, Thương nhĩ tử, Thổ phục
linh, Phòng kỷ/Dây đau xương, Thiên niên kiện, Huyết giác.

Uống

63

12

Hy thiêm, Ngũ gia bì gai, Thiên niên kiện, Cẩu
tích, Thổ phục linh.

Uống

64

13

Hy thiêm, Ngưu tất, Quế chi, Cẩu tích, Sinh địa,
Ngũ gia bì.

Uống

65

14

Hy thiêm, Thiên niên kiện.

Uống

66

15

Hy thiêm, Thục địa, Tang ký sinh, Khương hoạt,
Phòng phong, Đương quy, Đỗ trọng, Thiên niên kiện.

Uống

67

16

Lá lốt, Hy thiêm, Ngưu tất, Thổ phục linh.

Uống

68

17

Mã tiền, Ma hoàng, Tằm vôi, Nhũ hương, Một dược,
Ngưu tất, Cam thảo, Thương truật.

Uống

69

18

Mã tiền chế, Độc hoạt, Xuyên khung, Tế tân, Phòng
phong, Quế chi, Hy thiêm, Đỗ trọng, Đương quy, Tần giao, Ngưu tất.

Uống

70

19

Mã tiền chế, Đương qui, Đỗ trọng, Ngưu tất, Quế
Chi, Độc hoạt, Thương truật, Thổ phục linh.

Uống

71

20

Mã tiền chế, Hy thiêm, Ngũ gia bì, (Tam Thất).

Uống

72

21

Mã tiền chế, Thương truật, Hương phụ tứ chế, Mộc
hương, Địa liền, Quế chi.

Uống

73

22

Tần giao, Đỗ trọng, Ngưu tất, Độc hoạt, Phòng
phong, Phục linh, Xuyên khung, Tục đoạn, Hoàng kỳ, Bạch thược, Cam thảo,
Đương quy, Thiên niên kiện.

Uống

74

23

Tần giao, Thạch cao, Khương hoạt, Bạch chỉ, Xuyên
khung, Tế tân, Độc hoạt, Phòng phong, Đương quy, Thục địa, Bạch thược/Bạch
truật, Cam thảo, Phục linh, Hoàng cầm, Sinh địa.

Uống

75

24

Thanh phong đằng, Quế chi, Độc hoạt, Khương hoạt,
Ngưu tất, Tang ký sinh, Phục linh, Tần giao, Lộc nhung, Uy linh tiên, Ý dĩ
nhân, Đẳng sâm, Hoàng kỳ, Câu kỷ tử, Bạch truật, Đương quy, Xích thược, Mộc
hương, Diên hồ sách, Hoàng cầm.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định phong
tê thấp thể hàn và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện YHCT, bệnh viện/viện hạng
II trở lên khi có chỉ định của bác sỹ YHCT hoặc có hội chẩn với bác sỹ YHCT.

76

25

Tục đoạn, Phòng phong, Hy thiêm, Độc hoạt, Tần
giao, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Thiên niên kiện, Ngưu tất, Hoàng kỳ,
Đỗ trọng, (Mã tiền).

Uống

IV

Nhóm thuốc nhuận tràng, tả hạ, tiêu thực, bình
vị, kiện tì

77

1

Bạch phục linh, Kha tử nhục, Nhục đậu khấu, Hoàng
liên, Mộc hương, Sa nhân, Gừng.

Uống

78

2

Bạch truật, Đảng sâm, Ý dĩ, Liên nhục, Hoài sơn,
(Cát cánh), Sa nhân, Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha/Sơn tra, (Thần
khúc).

Uống

79

3

Bạch truật, Đảng sâm, Liên nhục, Cát cánh, Sa nhân,
Cam thảo, Bạch linh, Trần bì, Mạch nha, Long nhãn, Sử quân tử, Bán hạ.

Uống

80

4

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng Đằng, Hoài sơn/Sơn
Dược, Trần bì, Hoàng liên, Bạch linh, Sa nhân, Bạch thược, Cam thảo, Đảng
sâm.

Uống

81

5

Bạch truật, Mộc hương, Hoàng liên, Cam thảo, Bạch
linh, Đảng sâm, Thần khúc, Trần bì, Sa nhân, Mạch nha, Sơn tra, Hoài sơn/Sơn
dược, Nhục đậu khấu.

Uống

82

Bạch truật, Phục thần/Bạch linh, Hoàng kỳ, Toan táo
nhân, Nhân sâm/Đẳng sâm, Mộc hương, Cam thảo, Đương quy, Viễn chí, (Long
nhãn), (Đại táo).

Uống

83

7

Bạch truật, Ý dĩ, Cam thảo, Mạch nha, Liên nhục,
Sơn tra, Đảng sâm, Thần khúc, Phục linh, Phấn hoa, Hoài Sơn, Cao xương hỗn hợp.

Uống

84

8

Bìm bìm biếc, Phan tả diệp, Đại hoàng, Chỉ xác,
Cao mật heo.

Uống

85

9

Cam thảo, Đảng sâm, Dịch chiết men bia.

Uống

86

10

Cát lâm sâm, Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam
thảo, Ý dĩ, Hoài sơn, Khiếm thực, Liên nhục, Mạch nha, Sử quân tử, Sơn tra, Thần
khúc, Cốc tinh thảo, Ô tặc cốt, Bạch biển đậu.

Uống

87

11

Chè dây.

Uống

88

12

Chỉ thực, Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch
truật, Bạch linh/Phục linh, Bán hạ, Mạch nha, Hậu phác, Cam thảo, Can khương,
Hoàng liên, (Ngô thù du).

Uống

89

13

Cỏ sữa lá to, Hoàng đằng, Măng cụt.

Uống

90

14

Cóc khô, Ý dĩ, Hạt sen, Hoài sơn, Sơn tra, Thục địa,
Mạch nha, Mật ong, (Tricalci phosphat).

Uống

91

15

Hoài sơn, Đậu ván trắng/Bạch biển đậu, Ý dĩ, Sa
nhân, Mạch nha, Trần bì, Nhục đậu khấu, Đảng sâm, Liên nhục.

Uống

92

16

Hoàng liên, Vân Mộc hương, Đại hồi, Sa nhân, Quế
nhục, Đinh hương.

Uống

93

17

Huyền hồ sách, Mai mực, Phèn chua.

Uống

94

18

Kha tử, Mộc hương, Hoàng liên, Bạch truật, Cam thảo,
Bạch thược.

Uống

95

19

Lá khôi, Dạ cẩm, Cỏ hàn the, Khổ sâm, Ô tặc cốt.

Uống

96

20

Ma tử nhân, Hạnh nhân, Đại hoàng, Chỉ thực, Hậu
phác, Bạch thược.

Uống

97

21

Mật ong/Cao mật heo, Nghệ, (Trần bì).

Uống

98

22

Men bia ép tinh chế.

Uống

99

23

Mộc hoa trắng.

Uống

100

24

Mộc hương, Hoàng liên/Berberin, (Xích thược/Bạch
thược), (Ngô thù du).

Uống

101

25

Nghệ vàng.

Uống

102

26

Ngũ vị tử.

Uống

103

27

Ngưu nhĩ phong, La liễu.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị viêm đại tràng mạn tính.

104

28

Nha đạm tử, Berberin, Tỏi, Cát căn, Mộc hương.

Uống

105

29

Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật, Cam thảo,
Trần bì, Bán hạ/Bán hạ chế, Sa nhân, Mộc hương, (Gừng tươi/Sinh khương).

Uống

106

30

Nhân sâm, Bạch truật, Cam thảo, Đại táo, Bạch linh,
Hoài sơn, Cát cánh, Sa nhân, Bạch biển đậu, Ý dĩ, Liên nhục.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị trẻ em dưới 12 tuổi suy dinh dưỡng chậm lớn, biếng ăn còi xương; điều trị
rối loạn tiêu hóa, phân sống tiêu chảy.

107

31

Nhân sâm/Đảng sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật,
Thăng ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, (Sinh khương), (Đại táo).

Uống

108

32

Nhân sâm, Hoàng kỳ, Đương quy, Bạch truật, Thăng
ma, Sài hồ, Trần bì, Cam thảo, Hòe hoa, Cỏ nhọ nồi, Kim ngân hoa, Đào nhân.

Uống

109

33

Phấn hoa cải dầu.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị phì đại tiền liệt tuyến lành tính.

110

34

Phòng đảng sâm, Thương truật, Hoài sơn, Hậu phác,
Mộc hương, Ô tặc cốt, Cam thảo.

Uống

111

35

Sinh địa, Hồ ma, Đào nhân, Tang diệp, Thảo quyết
minh, Trần bì.

Uống

112

36

Sử quân tử, Binh lang, Nhục đậu khấu, Lục thần
khúc, Mạch nha, Hồ hoàng liên, Mộc hương.

Uống

113

37

Thương truật, Hậu phác, Trần bì, Cam thảo, (Sinh
khương).

Uống

114

38

Tô mộc.

Uống

115

39

Tỏi, Nghệ.

Uống

116

40

Trần bì, Đương quy, Mạch nha, Phục linh, Chỉ xác,
Thanh bì, Bạch Truật, Hậu phác, Bạch đậu khấu, Can khương, Mộc hương.

Uống

117

41

Cao khô Trinh nữ hoàng cung.

Uống

118

42

Trinh nữ hoàng cung, Tri mẫu, Hoàng bá, Ích mẫu,
Đào nhân, Trạch tả, Xích thược, Nhục quế.

Uống

119

43

Xích đồng nam, Ngấy hương, Thục địa, Hoài sơn,
Đan bì, Bạch linh, Trạch tả, Mật ong.

Uống

120

44

Xuyên bối mẫu/Bối mẫu, Đại hoàng, Diên hồ sách, Bạch
cập, Ô tặc cốt/Mai mực, Cam thảo.

Uống

121

45

Xuyên tâm liên.

Uống

V

Nhóm thuốc an thần, định chí, dưỡng tâm

122

1

Bạch truật, Cam thảo, Mạch nha, Đảng sâm, Đỗ trọng,
Đương quy, Phục linh, Sa nhân, Hoài sơn, Táo nhân, Liên nhục, Bạch thược, Trần
bì, Viễn chí, Ý dĩ, Bạch tật lê.

Uống

123

2

Dừa cạn, Cúc hoa, Hòe hoa, Tâm sen, (Cỏ ngọt).

Uống

124

3

Đan sâm, Tam thất.

Uống

125

4

Đan sâm, Tam thất, Borneol/Băng phiến/Camphor.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị và phòng ngừa các chứng rối loạn nhịp tim, đau thắt ngực.

126

5

Đăng tâm thảo, Táo nhân, Thảo quyết minh, Tâm sen.

Uống

127

6

Đinh lăng,
Bạch quả, (Đậu tương).

Uống

128

7

Địa long, Hoàng kỳ, Đương quy, Xích thược, Xuyên
khung, Đào nhân, Hồng hoa.

Uống

129

8

Đương quy, Bạch quả.

Uống

130

9

Đương quy, Xuyên khung, Bạch thược, Thục địa hoàng,
Câu đằng, Kê huyết đằng, Hạ khô thảo, Quyết minh tử, Trân châu mẫu, Diên hồ
sách, Tế tân.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

131

10

Hoài sơn, Liên nhục, Liên tâm, Lá dâu, Lá vông,
Bá tử nhân, Toan táo nhân, Long nhãn.

Uống

132

11

Hoàng bá, Khiếm thực, Liên tu, Tri mẫu, mẫu lệ,
Phục linh, Sơn thù, Viễn chí.

Uống

133

12

Hồng hoa, Đương quy, Sinh địa, Sài hồ, Cam thảo,
Xích thược, Xuyên khung, Chỉ xác, Ngưu tất, Bạch quả, (Đào nhân), (Cát cánh).

Uống

134

13

Lá sen/Tâm sen, Lá vông,
Bình vôi/Rotundin.

Uống

135

14

Lá sen, Lá vông/Vông nem, Lạc tiên, (Tâm sen), (Bình vôi), (Trinh nữ).

Uống

136

15

Lạc tiên, Vông nem, Lá dâu/Tang diệp.

Uống

137

16

Nhân sâm, Trần bì, Hà thủ ô đỏ, Đại táo, Hoàng kỳ,
Cam thảo, Đương quy, Thăng ma, Táo nhân, Bạch truật, Sài hồ, (Bạch thược).

Uống

138

17

Sinh địa, Mạch môn, Thiên môn/Thiên môn đông, Táo
nhân, Bá tử nhân, Huyền sâm, Viễn chí, Ngũ vị tử, Đảng sâm, Đương quy, Đan
sâm, Phục thần, Cát cánh.

Uống

139

18

Sinh địa/Địa hoàng, Nhân sâm/Đảng sâm, Đan sâm,
Huyền sâm, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Viễn chí, Cát cánh, Đương quy,
Thiên môn, Mạch môn, Toan táo nhân, (Bá tử nhân), (Chu sa), (Cam thảo).

Uống

140

19

Thỏ ty tử, Hà thủ ô, Dây đau xương, cốt toái bổ,
Đỗ trọng, Cúc bất tử, Nấm sò khô.

Uống

141

20

Toan táo nhân, Đương quy, Hoài
sơn, Nhục thung dung, Kỷ tử, Ngũ vị tử, Ích trí nhân, Hổ phách, Thiên trúc
hoàng, Long cốt, Xương bồ, Thiên ma, Đan sâm, Nhân sâm, Trắc bách diệp.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

142

21

Toan táo nhân, Tri mẫu, Phục linh, Xuyên khung,
Cam thảo.

Uống

143

22

Xuyên khung, Tần giao, Bạch chỉ,
Đương quy, Mạch môn, Hồng sâm, Ngô thù du, Ngũ vị tử, Băng phiến.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị tai biến mạch máu não, di chứng sau tai biến mạch máu não.

VI

Nhóm thuốc chữa các bệnh về phế

144

1

A giao, Bạc hà, Bách bộ, Bách hợp, Bối mẫu, Cam
thảo, Đương qui, Sinh khương, Hạnh nhân, Cát cánh, Mã đậu linh, Ngũ vị tử,
Thiên hoa phấn, Thiên môn, Tri mẫu, Tử tô, Tử uyển, Ý dĩ.

Uống

145

2

Bách bộ.

Uống

146

3

Bách bộ, Bối mẫu, Cam thảo, Huyền sâm, Kim ngân
hoa, Liên kiều, Mạch môn, Sa sâm, Tang bạch bì.

Uống

147

4

Bách bộ, Cát cánh, Mạch môn, Trần bì, Cam thảo, Bối
mẫu, Bạch quả, Hạnh nhân, Ma hoàng.

Uống

148

5

Bạch linh, Cát cánh, Tỳ bà diệp/Tỳ bà, Tang Bạch
bì, Ma hoàng, Thiên môn đông/Mạch môn, Bạc hà/Lá bạc hà, Bán hạ chế, Bách bộ,
Mơ muối/Ô mai, Cam thảo, Bạch phàn, Tinh dầu bạc hà/menthol, (Bàng sa).

Uống

149

6

Cát cánh, Kinh giới, Tử uyển, Bách bộ, Hạnh nhân,
Cam thảo, Trần bì, Mạch môn.

Uống

150

7

Húng chanh, Núc nác, Cineol.

Uống

151

8

Lá thường xuân.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

152

9

Ma hoàng, Bán hạ, Ngũ vị tử, Tỳ bà diệp, Cam thảo,
Tế tân, Can khương, Hạnh nhân, Bối mẫu, Trần bì.

Uống

153

10

Ma hoàng, Cát cánh, Xạ can, Mạch môn, Bán hạ,
Bách bộ, Tang bạch bì, Trần bì, (tinh dầu Bạc hà).

Uống

154

11

Ma hoàng, Hạnh nhân, Thạch cao, Mạch môn, Trần
bì, Bối mẫu, Cát cánh, Cam thảo.

Uống

155

12

Ma hoàng, Hạnh nhân/Khô hạnh nhân, Quế Chi/Thạch
cao, Cam thảo.

Uống

156

13

Sinh địa, Mạch môn, Huyền sâm, Bối mẫu, Bạch thược,
Mẫu đơn bì, Cam thảo.

Uống

157

14

Trần bì, Cát cánh, Tiền hồ, Tô diệp, Tử uyển,
Thiên môn, Tang bạch bì, Tang diệp, Cam thảo, Ô mai, Khương hoàng, Menthol.

Uống

158

15

Tỳ bà diệp, Cát cánh, Bách bộ,
Tiền hồ, Tang bạch bì, Thiên môn, Bạch linh/Phục linh, Cam thảo, Hoàng cầm,
(Cineol/Menthol).

Uống

159

16

Xuyên bối mẫu, Tỳ bà diệp, Sa sâm, Phục linh, Trần
bì, Cát cánh, Bán hạ, Ngũ vị tử, Qua lâu nhân, Viễn chí, Khổ hạnh nhân, Gừng,
Ô mai, Cam thảo, Mật ong, Tinh dầu bạc hà, Acid Benzoic.

Uống

VII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Dương, về Khí

160

1

Đảng sâm, Thục địa, Đương quy, Dâm dương hoắc, Ba
kích, Cầu tích, Đỗ trọng, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Bạch thược, Xuyên
khung, Cam thảo.

Uống

161

2

Đương quy, Bạch truật, Nhân sâm/Đảng sâm, Quế nhục,
Thục địa, Cam thảo, Hoàng kỳ, Phục linh/Bạch linh, Xuyên khung, Bạch thược.

Uống

162

3

Hải mã, Lộc nhung, Nhân sâm, Quế.

Uống

163

4

Linh chi, Đương quy.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều trị
bệnh lý tim mạch, hạ Cholesterol trong máu, giảm vữa xơ mạch máu.

164

5

Lộc giác giao, Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Đỗ trọng,
Đương quy, Câu kỷ tử/Kỷ tử, Thỏ ty tử, Quế nhục, Phụ tử chế/Hắc phụ.

Uống

165

6

Nhân sâm, Lộc nhung, Đương quy, Đỗ trọng, Thục địa,
Phục linh, Ngưu tất, Xuyên khung, Hà thủ ô đỏ, Ba kích, Nhục thung dung, Sơn
thủ, Bạch truật, Kim anh, Nhục quế, Cam thảo.

Uống

166

7

Nhân sâm, Nhung hươu, (Cao ban long).

Uống

167

8

Nhân sâm, Tam thất.

Uống

168

9

Thỏ ty tử, Phúc bồn tử, Câu kỷ tử, Cửu thái tử,
Thạch liên tử, Phá cố chỉ/Phá cố tử, Xà sàng tử, Kim anh tử, Ngũ vị tử, Thục
địa, Dâm dương hoắc, Hải mã, Nhân sâm, Lộc nhung, Quế nhục.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

169

10

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Trạch
tả, Bạch linh/Phục linh, Sơn thù, Phụ tử chế/Hắc phụ, Quế/Quế nhục.

Uống

170

11

Thục địa, Hoài sơn, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc,
Phấn tỳ giải, Quế, Phụ tử chế.

Uống

171

12

Thục địa, Phục linh, Hoài Sơn, Sơn thù, Trạch tả,
Xa tiền tử, Ngưu tất, Mẫu đơn bì, Nhục quế, Phụ tử chế.

Uống

VIII

Nhóm thuốc chữa các bệnh về Âm, về Huyết

172

1

Bán hạ nam, Bạch linh, Xa tiền tử, Ngũ gia bì chân
chim, Sinh khương, Trần bì, Rụt/Nam Mộc hương, Sơn tra, Hậu phác nam.

Uống

173

2

Bột bèo hoa dâu.

Uống

174

3

Câu đằng, Hạ khô thảo, Bạch mao căn/Rễ cỏ tranh,
Linh chi, Ích mẫu.

Uống

175

4

Câu đằng, Thiên ma, Hoàng cầm, Đỗ trọng, Bạch phục
linh, Thạch quyết minh, Ngưu tất, Ích mẫu, Tang ký sinh, Sơn chi, Dạ giao đằng,
(Hòe hoa).

Uống

176

5

Đan sâm, Đương quy, Nhũ hương, Một dược.

Uống

177

6

Đảng sâm, Thục địa, Quế, Ngũ gia bì, Đương qui,
Xuyên khung, Long nhãn, Trần bì.

Uống

178

7

Đương quy di thực.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị ung thư, sử dụng hóa chất và tia xạ; điều trị suy giảm miễn dịch trong
lao, HIV/AIDS; điều trị thiểu năng tuần hoàn máu não, thiểu năng tuần hoàn
máu não ngoại vi.

179

8

Đương quy, Xuyên khung, Thục địa, Bạch thược,
Nhân sâm/Đảng sâm, Bạch linh/Phục linh, Bạch truật, Cam thảo.

Uống

180

9

Hà thủ ô đỏ, Đảng sâm, Sơn thù, Mạch môn, Hoàng kỳ,
Bạch truật, Cam thảo, Ngũ vị tử, Đương quy, Mẫu đơn bì.

Uống

181

10

Hà thủ ô đỏ/Ngưu tất, (Bạch thược/Xích thược),
Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu, Thục địa/Sinh địa, (Hồng hoa), (Đan sâm).

Uống

182

11

Hải sâm.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn sử dụng tại bệnh
viện/viện YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

183

12

Hoàng kỳ, Đào nhân, Hồng hoa, Địa long, Nhân sâm,
Xuyên khung, Đương quy, Xích thược, Bạch thược.

Uống

184

13

Hoàng kỳ, Đương quy, Kỷ tử.

Uống

185

14

Huyết giác.

Uống

186

15

Ngưu tất, Nghệ, Hoa hòe/Rutin, (Bạch truật).

Uống

187

16

Nhân sâm, Thủy điệt, Toàn yết, Xích thược, Thuyền
thoái, Thổ miết trùng, Ngô công, Đàn hương, Giáng hương, Nhũ hương, Toan táo
nhân, Băng phiến.

Uống

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị bệnh mạch vành, đau thắt ngực, đột quỵ và giới hạn sử dụng tại bệnh viện/viện
YHCT hoặc bệnh viện/viện hạng II trở lên.

188

17

Phòng phong, Hòe giác, Đương quy, Địa du, Chỉ
xác, Hoàng cầm.

Uống

189

18

Quy bản/Cao xương, Thục địa, Hoàng bá, Tri mẫu.

Uống

190

19

Sinh địa, Mạch môn, Thiên hoa phấn, Hoàng kỳ, Kỷ
tử/Câu kỷ tử, Bạch linh/Phục linh, Ngũ vị tử, Mẫu đơn bì, Hoàng liên, Nhân
sâm, (Thạch cao).

Uống

191

20

Tam thất.

Uống

192

21

Thổ miết trùng, Hồng hoa, Tự nhiên đồng, Long
não, Hạt dưa chuột, Tục đoạn, Tam thất, Đương quy, Lạc tân phụ.

Uống

193

22

Thục địa, Hoài sơn, Sơn thù, Đan bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Phục linh, Trạch tả.

Uống

194

23

Thục địa, Sơn thù, Hoài sơn, Mẫu đơn, Trạch tả, Phục
linh, Mạch môn, Bạch thược, Đỗ trọng, Ngưu tất, Lộc nhung, (Thạch hộc).

Uống

195

24

Thục địa, Táo nhục, Củ súng, Thạch hộc, Hoài sơn,
Tỳ giải.

Uống

IX

Nhóm thuốc điều kinh, an thai

196

1

Đảng sâm, Bạch linh, Bạch truật,
Cam thảo, Thục địa, Bạch thược, Đương quy, Xuyên khung, Ích mẫu.

Uống

197

2

Hoài sơn, Thục địa, Trư ma căn, Ngải cứu, Tô ngạnh,
Tục đoạn, Trần bì, Hương phụ, Sa nhân, Cao xương hỗn hợp.

Uống

198

3

Ích mẫu, Bạch thược, Đại hoàng, Thục địa, Hương phụ,
Đương quy, Bạch truật, Xuyên khung, Huyền hồ sách, Phục linh.

Uống

199

4

Ích mẫu, Hương phụ, Ngải cứu, (Đương quy).

Uống

200

5

Lô hội, Khô hạnh nhân, Giáng hương, Nga truật, Mạch
môn, Bạch vi, Ngũ vị tử, Nhân trần, Lộc nhung, Cam tùng hương.

Uống

201

6

Thục địa, Đương quy, Bạch thược/Hà thủ ô, Xuyên
khung, Ích mẫu, Ngải cứu/Ngải diệp, Hương phụ/Hương phụ chế, (Nghệ), (Đảng
sâm).

Uống

X

Nhóm thuốc chữa bệnh về ngũ quan

202

1

Bạch chỉ, Đinh
hương.

Dùng ngoài

203

2

Bạch chỉ, Phòng phong, Hoàng cầm, Ké đầu ngựa, Hạ
khô thảo, Cỏ hôi, Kim ngân hoa.

Uống

204

3

Bạch chỉ, Tân di hoa, Thương nhĩ tử, Tinh dầu Bạc
hà.

Uống

205

4

Bạch tật lê, Bạch thược, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan
bì/Mẫu đơn bì, Đương quy, Hoài sơn, Phục linh/Bạch linh, Thục địa, Sơn
thù,/Sơn thù du, Thạch quyết minh, (Trạch tả).

Uống

206

5

Liên kiều, Kim ngân hoa, Hoàng cầm, Menthol,
Eucalyptol, Camphor.

Dùng ngoài

207

6

Ngũ sắc, (Tân di hoa, Thương Nhĩ Tử).

Dùng ngoài

Quỹ BHYT thanh toán trong giới hạn chỉ định điều
trị viêm xoang, viêm mũi dị ứng.

208

7

Tân di/Tân di hoa, Cảo bản, Bạch chỉ, Phòng
phong, Tế tân, Xuyên khung, Thăng ma, Cam thảo.

Uống

209

8

Tân di hoa, Thăng ma, Xuyên khung, Bạch chỉ, Cam
thảo.

Uống

210

9

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Mẫu đơn bì/ Đơn bì, Bạch
linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa, Đan sâm, Thảo quyết minh, (Đậu
đen).

Uống

211

10

Thục địa, Hoài sơn, Đan bì/Đơn bì/Mẫu đơn bì, Bạch
linh/Bạch phục linh/Phục linh, Trạch tả, Sơn thù, Câu kỷ tử, Cúc hoa.

Uống

212

11

Thục địa, Hoài sơn, Trạch tả, Cúc hoa, Thảo quyết minh, Hạ khô thảo, Hà thủ ô đỏ, (Đương
quy).

Uống

213

12

Thương nhĩ tử, Hoàng kỳ, Bạch chỉ, Phòng phong,
Tân di hoa, Bạch truật, Bạc hà, (Kim ngân hoa).

Uống

214

13

Thương nhĩ tử, Tân di hoa, Cỏ hôi, Bạch chỉ, Tế tân, Xuyên khung, Hoàng
kỳ, Cát cánh, Sài hồ bắc, Bạc hà, Hoàng cầm, Chi tử, Phục linh.

Uống

215

14

Tinh dầu tràm/Cineol, Tinh dầu gừng, Tinh dầu tần,
Menthol, (Eucalyptol).

Uống

XI

Nhóm thuốc dùng ngoài

216

1

Camphor/Long não, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu tràm,
Tinh dầu hương nhu, Tinh dầu quế, (Methol).

Dùng ngoài

217

2

Dầu gió các loại.

Dùng ngoài

218

3

Dầu gừng.

Dùng ngoài

219

4

Địa liền, Thương truật, Đại hồi, Quế chi, Thiên
niên kiện, Huyết giác, Long não.

Dùng ngoài

220

5

Hoàng bá, Hoàng liên, Hoàng đằng, Sài hồ.

Dùng ngoài

221

6

Lá xoài.

Dùng ngoài

222

7

Long não/Camphor, Tinh dầu bạc hà, Tinh dầu quế, (Methyl
salycilat), (Menthol/Eucalyptol), (Gừng), (Tinh dầu hương nhu trắng).

Dùng ngoài

223

8

Mã tiền, Huyết giác, Ô đầu, Đại
hồi, Long não, Một dược, Địa liền, Nhũ hương, Đinh
hương, Quế, Gừng, Methyl salicylat, Gelatin, Ethanol.

Dùng ngoài

224

9

Ô đầu, Địa liền, Đại hồi, Quế nhục/Quế chi, Thiên
niên kiện, (Uy Linh tiên), (Mã tiền), Huyết giác, (Xuyên khung), Methyl
salicylat/Camphora, (Tế tân), (Riềng).

Dùng ngoài

225

10

Ô đầu, Địa liền, Tạo giác thích, Độc hoạt, Đại hồi,
Tế tân, Quế nhục, Thiên niên kiện, Xuyên khung, Mã tiền, Uy linh tiên.

Dùng ngoài

226

11

Ô đầu, Mã tiền/Địa liền, Thiên niên kiện, Quế nhục/Quế
chi, Đại hồi, Huyết giác, Tinh dầu Long não, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

227

12

Tinh dầu Thiên niên kiện, Tinh dầu thông,
Menthol, Methyl salicylat.

Dùng ngoài

228

13

Tinh dầu tràm, (Mỡ trăn), (Nghệ).

Dùng ngoài

229

14

Trầu không.

Dùng ngoài

DANH MỤC

THUỐC ĐÔNG Y, THUỐC TỪ DƯỢC LIỆU
VÀ VỊ THUỐC Y HỌC CỔ TRUYỀN THUỘC PHẠM VI THANH TOÁN CỦA QUỸ BẢO HIỂM Y TẾ

(Ban hành kèm theo Thông tư số
05/2015/TT-BYT ngày 17 tháng 3 năm 2015 của
Bộ trưởng Bộ Y tế)

B. DANH MỤC VỊ THUỐC Y HỌC CỔ
TRUYỀN

STT

STT

nhóm

Tên vị thuốc

Nguồn

gốc

Tên khoa học của
vị thuốc

Tên khoa học của
cây, con và khoáng vật làm thuốc

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

I. Nhóm phát tán phong hàn

1

1

Bạch chỉ

N

Radix Angelicae dahuricae

[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.)
Benth.et Hook.f.]. – Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici
sinensis

Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae

3

3

Đại bi

N

Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae

Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae

4

4

Kinh giới

N

Herba Elsholiziae ciliatae

Elsholtzia ciliata (Thunb.) Hyland.-
Lamiaceae

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae

Ephedra sinica Staff., E.equisetina
Bunge – Ephedraceae

6

6

Quế chi

N

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum sp. – Lauraceae

7

7

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens

Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

8

8

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae

Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae

9

9

Tế tân

B

Radix et Rhizoma Asari

Asarum heterotropoides Fr. Schmidt Aristolochiaceae

10

10

Thông bạch

N

Radix et Folium Allii

Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L.
– Alliaceae

11

11

Tô diệp

N

Folium Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae

Melaleucae cajeputi Powell – Myrtaceae

13

13

Trầu không

N

Folium Piperis betles

Piper betle L. – Piperaceae

II. Nhóm phát tán phong nhiệt

14

1

Bạc hà

N

Herba Menthae

Mentha arvensis L. – Lamiaceae

15

2

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii

Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae

16

3

Cốc tinh thảo

B-N

Flos Eriocauli

Eriocaulon sexangulare L. – Eriocaulaceae

17

4

Cúc hoa

B-N

Flos Chrysanthemi indici

Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae

18

5

Cúc tần

N

Radix et Folium Plucheae indicae

Plucchea indica (L.) LessAsteraceae

19

6

Đạm đậu xị

B

Semen Vignae praeparata

Vigna cylindrica SkeelsFabaceae

20

7

Đạm trúc diệp

B

Herba Lophatheri

Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae

21

8

Đậu đen

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

22

9

Lức (Sài hồ nam)

N

Radix Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

23

10

Lức (lá)/Tên khác: Hải sài

N

Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

24

11

Mạn kinh tử

N

Fructus Viticis

Vitex trifolia L., – Verbenaceae
V.rotundifolia L.f.

25

12

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii lappae

Arctium lappa L. – Asteraceae

26

13

Phù bình

N

Herba Pistiae

Pistia stratiotes L. – Araceae

27

14

Sài hồ

B

Radix Bupleuri

Bupleurum spp – Apiaceae

28

15

Tang diệp

N

Folium Mori albae

Morus alba L. – Moraceae

29

16

Thăng ma

B

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp. – Ranunculaceae

30

17

Thuyền thoái

B

Periostracum Cicadidae

Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadae

31

18

Trúc diệp

B-N

Folium Bambusae vulgaris

Bambusa vulgaris. – Poaceae

III. Nhóm phát tán phong thấp

32

1

Bưởi bung (Cơm rượu)

N

Radix et Folium Glycosmis

Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae

33

2

Cà gai leo

N

Herba Solani procumbensis

Solanum procumbens Lour.- Solanaceae

34

3

Cốt khí củ

N

Radix Polygoni cuspidati

Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc.
Polygonaceae

35

4

Dây đau xương

N

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colebr) – Miers
Menispermaceae (Colebr)

36

5

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneti montani

Gnetum montanum Markgr. – Gnetaceae

37

6

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis

Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae

38

7

Hoàng nàn

N

Cortex Strychni wallichiannae

Strychnos wallichianna Steud. –
Loganiaceae

39

8

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae

Siegesbeckia orientalis L. – Asteraceae

40

9

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

B-N

Fructus Xanthii strumarii

Xanthium strumarium L. – Asteraceae

41

10

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii

Notopterygium incisum C. Ting ex H. T.
Chang – Apiaceae

42

11

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot

Piper lolot C.DC. Piperaceae

43

12

Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix, Fructus Viticis

Vitex negundo L. – Verbenaceae

44

13

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai –
Rosaceae

45

14

Ngũ gia bì chân chim

N

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Scheflera heptaphylla (L.) Frodin –
Araliaceae

46

15

Ngũ gia bì gai

N

Cortex Acanthopanacis trifoliati

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. –
Araliaceae

47

16

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Saposhnikovia divaricata (Turcz.)
Schischk.-Apiaceae

48

17

Rễ nhàu

N

Radix Morindae citrifoliae

Morinda citrifolia L.- Rubiaceae

49

18

Tang chi

N

Ramulus Mori albae

Morus alba L. – Moraceae

50

19

Tang ký sinh

N

Herba Loranthi gracilifolii

Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f.
-Loranthaceae

51

20

Tầm xoọng

N

Herba Atalaniae

Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. – Rutaceae

52

21

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae

Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae

53

22

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Gentiana macrophylla Pall. – Gentianaceae

54

23

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae

Homalomena occulta (Lour.) Schott –
Araceae

55

24

Trinh nữ (Xấu hổ)

N

Herba Mimosae pudicae

Mimosa pudica L. – Mimosaceae

56

25

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis

Clematis chinensis Osbeck – Ranunculaceae

57

26

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati

Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae

IV. Nhóm thuốc trừ hàn

58

1

Can khương

N

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

59

2

Cao lương khương

N

Rhizoma Alpiniae officinari

Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae

60

3

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri

Illicium verum Hook.f. – Illiciaceae

61

4

Địa liền

N

Rhizoma Kaempferiae galangae

Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae

62

5

Đinh hương

B

Flos Syzygii aromatici

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M.
Perry – Myrtaceae

63

6

Ngô thù du

B – N

Fructus Evodiae rutaecarpae

Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley-
Rutaceae

64

7

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici

Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae

65

8

Tiểu hồi

B – N

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae

66

9

Xuyên tiêu

B – N

Fructus Zanthoxyli

ZanthoxyIum spp. – Rutaceae

V. Nhóm hồi dương
cứu nghịch

67

1

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) 

B – N

Radix Aconiti lateralis praeparata

Aconitum carmichaeli Debx., Aconitum
fortunei
Hemsl.- Ranunculaceae

68

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi

Cinnamomum spp. – Lauraceae

VI. Nhóm thanh nhiệt giải thử

69

1

Bạch biển đậu

N

Semen Lablab

Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae

70

2

Đậu quyển

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

71

3

Hà diệp (Lá sen)

N

Folium Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn – Nelumbonaceae

72

4

Hương nhu

N

Herba Ocimi

Ocimum spp. – Lamiaceae

VII. Nhóm thanh nhiệt giải độc

73

1

Bạch đồng nữ

N

Herba Clerodendri chinense

Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke)
S.L.Chen – Verbenaceae

74

2

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae

Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceae

75

3

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis

Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae

76

4

Bản lam căn

B

Herba Isatisis

Isatis indigotica
Fort
L.- Brassicaceae

77

5

Biển súc

B

Herba Poligoni avicularae

Polygonum aviculare L.- Polygonaceae

78

6

Bồ công anh

N

Herba Lactucae indicae

Lactuca indica L. – Asteraceae

79

7

Bướm bạc ( Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis

Mussaenda pubescens W. T. Aiton –
Rubiaceae

80

8

Cam thảo dây

N

Herba et radix
Abri Precatorii

Abrus precatorius L., – Fabaceae

81

9

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae

Scoparia dulcis L. – Scrophulariaceae

82

10

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis

Elephontopus scaber L. – Asteraceae

83

11

Diếp cá (Ngư tinh thảo)

N

Herba Houttuyniae cordatae

Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae

84

12

Diệp hạ châu

N

Herba Phyllanthi urinariae

Phyllanthus urinaria L. – Euphorbiaceae

85

13

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari

Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. –
Euphorbiaceae

86

14

Đại toán

N

Bulbus Allii*

Allium sativum L. họ Alliaceae

87

15

Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis Lour.

Excoecaria cochinchinensis Lour. –
Euphorbiaceae

88

16

Giảo cổ lam

N

Herba Gynostemmae pentaphylli

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino –
Cucurbitaceae

89

17

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae

Momordica charantia L.- Curcubitaceae

90

18

Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)

N

Caulis cum folium Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. L. dasystyla Rehd;
L. con
fusa DC. L. cambodiana Pierre ex Danguy
– Caprifoliaceae

91

19

Kim ngân hoa

B-N

Flos Lonicerae

Lonicera japonica Thunb. – Caprifoliaceae

92

20

Liên kiều

B

Fructus Forsythiae

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceae

93

21

Mỏ quạ

N

Herba Maclurae

Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner
-Moraceae

94

22

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae

Portulaca oleracea L. – Portulacaceae

95

23

Ráy gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae

Lasia spinosa Thw.- Araceae

96

24

Sài đất

N

Herba Wedeliae

Wedelia chinensis Merr. – Asteraceae

97

25

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae

98

26

Trinh nữ hoàng cung

N

Folium Crini latifolii

Crinum latifolium L. -Amaryllidaceae

99

27

Xạ can (Rẻ quạt)

N

Rhizoma Belamcandae

Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae

100

28

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae

Ehretia asperula Zoll.& Mor.-
Boraginaceae

101

29

Xuyên tâm liên

N

Herba Andrographitis paniculatae

Andrographis paniculata (Burn.f.) Nees. –
Acanthaceae

VIII. Nhóm thanh nhiệt tả hỏa

102

1

Chi tử

B – N

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae

103

2

Cối xay

N

Herba Abutili indici

Abutilon indicum L.- Sweet – Malvaceae

104

3

Hạ khô thảo

B

Spica Prunellae

Prunella vulgaris L. – Lamiaceae

105

4

Hạ khô thảo (Cải trời)

N

Herba Blumeae subcapitatae

Blumea subcapitata DC.- Asteraceae

106

5

Huyền sâm

B-N

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergeriana Miq. –
Scrophulariaceae

107

6

Mật mông hoa

B

Flos Buddleiae officinalis

Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae

108

7

Thạch cao (sống) (dược

N

Gypsum fibrosum

Gypsum fibrosum

109

8

Tri mẫu

B

Rhizoma Anemarrhenae

Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae

IX. Nhóm thanh nhiệt táo thấp

110

1

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi

Cynara scolymus L. – Asteraceae

111

2

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis

Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae

112

3

Bán chi liên

B

Radix Scutellariae barbatae

Scutellaria
barbata
D. Don.- Laminacae

113

4

Cỏ sữa lá nhỏ

N

Herba Euphorbiae thymifoliae

Euphorbia thymifolia L. – Euphorbiaceae

114

5

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri

Phellodendron chinense Schneid , P .
amurense
Rupr. – Rutaceae

115

6

Hoàng bá nam (Núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici

Oroxylum indicum (L.) Kurz. – Bignoniaceae

116

7

Hoàng cầm

B – N

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae

117

8

Hoàng đằng

B

Caulis et Radix Fibraureae

Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea
recisa
Pierre Menispermaceae

118

9

Hoàng liên

B

Rhizoma Coptidis

Coptis sp. – Ranunculaceae

119

10

Khổ sâm

N

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

Croton tonkinensis Gagnep. – Euphorbiaceae

120

11

Long đởm thảo

B

Radix et R hizoma Gentianae

Gentiana spp. – Gentianaceae

121

12

Mần trầu

N

Herba Eleusines Indicae

Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae

122

13

Mía dò

N

Rhizoma Costi

Costus specious (Koenig) Smith
-Zingiberaceae

123

14

Mơ tam thể

N

Herba Paederiae lanuginosae

Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae

124

15

Nhân trần

N

Herba Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleum R.Br. –
Scrophulariaceae

125

16

Nhân trần tía

N

Herba Adenosmatis bracteosi

Adenosma bracteosum Bonati –
Scrophulariaceae

126

17

Ô rô

N

Herba et R adix Acanthi ilicifolii

Acanthus ilicifolius L. – Acanthaceae

127

18

Rau má

N

Herba Centellae asiaticae

Centella asiatica (L.) Urb. – Apiaceae

128

19

Thổ hoàng liên

B-N

Rhizoma Thalictri

Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae

129

20

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati

Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.-
Menispermaceae

X. Nhóm thanh nhiệt lương huyết

130

1

Bạch mao căn

N

Rhizoma Imperatae cylindricae

lmperata cylindrica (L.) P. Beauv –
Poaceae

131

2

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis

Lycium chinense Mill. – Solanaceae

132

3

Hương gia bì

N

Cortex Periplocae

Periploca sepium Bunge – Asclepiaceae

133

4

Mẫu đơn bì

B

Cortex Paeoniae suffruticosae

Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae

134

5

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Eleutherine subaphylla Gagnep. – Iridaceae

135

6

Sinh địa

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Scrophulariaceae

136

7

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowii Maxim. – Cucurbitaceae

137

8

Xích thược

B

Radix Paeoniae

Paeonia veitchii Lynch. – Paeonicaceae

XI. Nhóm thuốc trừ đàm

138

1

Bạch giới tử

N

Semen Simipis albae

Sinapis alba L. – Brassicaceae

139

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei

Typhonium giganteum Engl.- Araceae

140

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae

Pinellia ternata Thunb. Breit. – Araceae

141

4

Bán hạ nam (Củ chóc)

N

Rhizoma Typhonii trilobati

Typhonium trilobatum (L.) Schott. –
Araceae

142

5

Côn bố

B

Herba Laminariae

Laminaria japonica Aresch. – Laminariaceae

143

6

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii

Momordica grosvenorium Swingle.-
Cucurbitaceae

144

7

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae

Citrus medica L. var. sarcodactylis (Sieb.)
Swingle- Rutaceae

145

8

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae

146

9

Quất hồng bì

N

Fructus Clausenae lansii

Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae

147

10

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae

Arisaema Erubescens(Wall.) Schott
Araceae

148

11

Thổ bối mẫu

B

Bulbus pseudolarix

Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae

149

12

Trúc nhự

N

Caulis bambusae in taeniis

Bambusa sp., Phylotachys sp. Poaceae

150

13

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae

Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae

XII. Nhóm thuốc chỉ khái bình suyễn

151

1

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae

Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae

152

2

Bách hợp

B

Bulbus Lilii

Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. –
Liliaceae

153

3

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Ginkginis

Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae

154

4

Bạch tiền

B

Radix et Rhizoma Cynanchi

Cynanchum stauntonii
(D.) Schltr. ex Levl.- Asclepiadaceae

155

5

Cà độc dược

N

Folium Daturae metelis

Datura metel L. – Solanaceae

156

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. –
Campanulaceae

157

7

Hạnh nhân

B

Semen Armeniacae amarum

Prunus armeniaca L. – Rosaceae

158

8

Húng chanh

N

Folium Plectranthi amboinici

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng –
Lamiaceae

159

9

Kha tử

B

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

160

10

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfara L. – Asteraceae

161

11

La bạc tử

N

Semen Raphani sativi

Raphanus sativus L. – Brassicaceae

162

12

Tang bạch bì

N

Cortex Mori albae radicis

Morus alba L. – Moraceae

163

13

Tiền hồ

B

Radix Peucedani

Peucedanum spp. – Apiaceae

164

14

Tô tử

N

Fructus Perillae frutescensis

Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

165

15

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae

Inula japonica Thunb. – Asteraceae

166

16

Tử uyển

B

Radix Asteris

Aster tataricus L.f.
Asteraceae

167

17

Tỳ bà diệp

N

Folium Eriobotryae japonicae

Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. –
Rosaceae

Rhinacanthus communis Ness – Acanthaceae

168

18

Uy linh tiên nam

N

Herba Rhinacanthi

XIII. Nhóm thuốc bình can tức phong

169

1

Bạch cương tàm

N

Bombyx Botryticatus

Bombyx mori L. – Bombycidae

170

2

Bạch tật lê

B – N

Fructus Tribuli terrestris

Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae

171

3

Câu đằng

B-N

Ramulus cum unco Uncariae

Uncaria spp. – Rubiaceae

172

4

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi

Catharanthus roseus (L.) G. Don. –
Apocynaceae

173

5

Địa long

N

Pheretima

Pheretima sp, Megascolecidae

174

6

Hoa đại

N

Flos Plumeriae rubrae

Plumeria rubra L.var. acutifolia
(Poir.) Baliey- Apocynaceae

175

7

Ngô công

B-N

Scolopendra

Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae

176

8

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia ela BL – Orchidaceae

177

9

Toàn yết

B-N

Scorpio

Buthus martensii Karsch.- Buthidae

178

10

Trâm bầu

N

Folium et Cortex Combreti quadrangulae

Combretum quadrangula Kusz. – Combretaceae

XIV. Nhóm thuốc an thần

179

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis

Platycladus orientalis (L.) Franco –
Cupressaceae

180

2

Bình vôi (Ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae

Stephania spp. – Menispermaceae

181

3

Lạc tiên

N

Herba Passiflorae

Passiflora foetida L. – Passifloraceae

182

4

Liên tâm

N

Embryo Nelumbinis nuciferae

Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

183

5

Linh chi

B-N

Ganoderma

Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P.
Karst. – Ganodermataceae

184

6

Phục thần

B

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae

185

7

Táo nhân

B-N

Semen Ziziphi mauritianae

Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae

186

8

Thạch quyết minh

N

Concha Haliotidis

Haliotis sp.– Haliotidae

187

9

Thảo quyết minh

N

Semen Cassiae torae

Cassia tora L. – Fabaceae

188

10

Trân châu mẫu

B

Margarita

Pteria martensii Dunker – Pteridae

189

11

Viễn chí

B

Radix Polygalae

Polygala spp. – Polygalaceae

190

12

Vông nem

N

Folium Erythrinae

Erythrina variegata L. – Fabaceae

XV. Nhóm thuốc khai khiếu

191

1

Băng phiến

N

D-Borneol

D-Borneol

192

2

Bồ kết

N

Fructus Gleditsiae australis

Gleditsia australis Hemsl. –
Caesalpiniaceae

193

3

Thạch xương bồ

N

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineus Soland. – Araceae

XVI. Nhóm thuốc hành khí

194

1

Chỉ thực

B-N

Fructus Aurantii immaturus

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.)
Osbeck- Rutaceae

195

2

Chỉ xác

B-N

Fructus Aurantii

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.)
Osbeck- Rutaceae

196

3

Hậu phác

B

Cortex Magnoliae officinali

Magnolia officinalis. var. biloba Rehd.
& et Wilson –

197

4

Hậu phác nam

N

Cortex Cinnamomi iners

Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume –
Lauraceae

198

5

Hương phụ

N

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. – Cyperaceae

199

6

Lệ chi hạch

N

Semen Litchii

Litchi chinensis Sonn. – Sapindaceae

200

7

Mộc hương

B

Radix Saussureae lappae

Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke.
Asteraceae

201

8

Mộc hương nam

N

Cortex Aristolochiae Balansae

Aristolochia balansae Franch.-
Aristolochiaceae.

202

9

Vỏ rụt (Nam mộc hương)

N

Cortex Ilicis

Ilex sp. – Ilieaceae

203

10

Ô dược

N

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. –
Lauraceae

204

11

Quất hạch

N

Semen Citri reticulatae

Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

205

12

Sa nhân

N

Fructus Amomi

Amomum spp. – Zingiberaceae

206

13

Thanh bì

N

Pericarpium Citri reticulatae viridae

Citrus reticulata Blanco – Rutaceae

207

14

Thị đế

N

Calyx Kaki

Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae

208

15

Trần bì

N

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco – Rutaceae

XVII. Nhóm thuốc hoạt huyết, khứ ứ

209

1

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae

Typha orientalis C. Presl – Typhaceae

210

2

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

N

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae

211

3

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae

Salvia miltiorhiza Bunge. – Lamiaceae

212

4

Đào nhân

B – N

Semen Pruni

Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae

213

5

Hồng hoa

B

Flos Carthami tinctorii

Carthamus tinctorius L. – Asteraceae

214

6

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis

Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su
& C. Y. Wu – Fumariaceae

215

7

Huyết giác

B-N

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. – Dracaenaceae

216

8

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici

Leonurus japonicus Houtt. – Lamiaceae

217

9

Kê huyết đằng

N

Caulis Spatholobi

Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae

218

10

Khương hoàng/Uất kim

N

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Curcuma longa L. – Zingiberaceae

219

11

Một dược

B

Myrrha

Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. –
Burseraceae

220

12

Nga truật

N

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe –
Zingiberaceae

221

13

Ngưu tất

B-N

Radix Achyranthis bidentatae

Achyranthes bidentata Blume –
Amaranthaceae

222

14

Nhũ hương

B

Gummi resina Olibanum

Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae

223

15

Tam lăng

B-N

Rhizoma Sparganii

Sparganium stoloniferum (Buch. – Ham. ex
Graebn.) Buch. – Ham. ex Juz.Sparganiaceae

224

16

Tạo giác thích

N

Spina Gledischiae australis

Gledischia australis Hemsl. ex Forber
& Hemsl- Caealpiniaceae

225

17

Tô mộc

N

Lignum sappan

Caesalpinia sappan L. – Fabaceae

226

18

Xuyên khung

B-N

Rhizoma Ligustici wallichii

Ligusticum wallichii Franch. – Apiaceae

XVIII. Nhóm thuốc chỉ huyết

227

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. –
Orchidaceae

228

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae

229

3

Địa du

B

Radix Sanguisorbae

Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae

230

4

Hòe hoa

N

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolobium japonicum (L.) Schott –
Fabaceae

231

5

Huyết dụ

N

Folium Cordylines

Cordyline terminalis var. ferrea Baker.-
Dracaenaceae

232

6

Ngải cứu (Ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgaris L. – Asteraceae

233

7

Tam thất

B

Radix Panasus notoginseng

Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex
C.H.Chow.-Araliaceae

234

8

Tam thất gừng

N

Rhizoma Stahlianthi thoreli

Stablianthus thorelli Gagnep.-
Zingiberaceae

235

9

Trắc bách diệp

B-N

Cacumen Platycladi

Stahlianthus. orientalis (L.) Franco –
Cupressaceae

XIX. Nhóm thuốc thẩm thấp lợi thủy

236

1

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

B

Poria

Poria cocos F. A. Wolf – Polyporaceae

237

2

Bòng bong/Thòng bong

N

Herba Lygodii

Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae

238

3

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae

Stevia rebaudiaria Bertoni. – Asteraceae

239

4

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi

Areca catechu L. -Arecaceae

240

5

Đăng tâm thảo

B – N

Medulla Junci effusi

Juncus effusus L. – Juncaceae

241

6

Địa phu tử

B

Fructus Kochiae

Kochia scoparia (L.) Schrad. –
Polygonaceae

242

7

Hải kim sa

B-N

Spora Lygodii

Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae

243

8

Hải tảo (Rong mơ)

N

Herba Sargassi

Sargassum sp. – Sargassaceae

244

9

Hoạt thạch

N

Talcum

Talcum

245

10

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii

Desmodium styracifolium (Osb.) Merr. –
Fabaceae

246

11

Mã đề

N

Folium Plantaginis

Plantago major L. – Plantaginaceae

247

12

Mộc thông

B-N

Caulis Clematidis

Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae

248

13

Phòng ký

B

Radix Stephaniae tetrandrae

Stephania tetrandra S. Moore –
Menispermaceae

249

14

Rau đắng đất

N

Herba Glinus oppositifolius

Glinus oppositifolius
(L.) A. DC.- Molluginaceae Aizoaceae

250

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis

Orthosiphon spiralis (Lour.) Merr. –
Lamiaceae

251

16

Râu ngô

N

Styli et Stigmata Maydis

Zea mays L.- Poaceae

252

17

Thạch vĩ

N

Herba Pyrrosiae linguae

Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell-
Polypodiaceae

253

18

Thông thảo

B

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch –
Araliaceae

254

19

Trạch tả

B-N

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago-aquatica L. var.
orientale
Sam.-Alismataceae

255

20

Trư linh

B

Polyporus

Polypurus umbellatus (Pers.) Fries –
Polyporaceae

256

21

Tỳ giải

B-N

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea tokoro Makino – Dioscoreaceae

257

22

Xa tiền tử

B-N

Semen Plantaginis

Plantago major L. – Plantaginaceae

258

23

Ý dĩ

B-N

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L.
Poaceae

XX. Nhóm thuốc trục thủy

259

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui

Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae

260

2

Khiên ngưu (Hắc sửu)

N

Semen Ipomoeae

Ipomoea purpurea L. Roth – Convolvulaceae

261

3

Thương lục

B-N

Radix Phytolaccae

Phytolacca esculenta Van
Houtle-Phytolaccaceae

XXI. Thuốc tả hạ, nhuận hạ

262

1

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei

Rheum palmatum L. – Polygonaceae

263

2

Lô hội

N

Aloe

Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill-
Asphodelaceae

264

3

Mật ong

N

Mel

265

4

Muồng trâu

N

Folium Cassiae alatae

Cassia alata L. – Fabaceae

266

5

Phan tả diệp

B

Folium Cassiae angnstifoliae

Cassia angustifolia Vahl. –
Caesalpiniaceae

267

6

Vừng đen

N

Semen Sesami

Sesamum indicum L.- Pedaliaceae

XXII. Nhóm thuốc hóa thấp tiêu đạo

268

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi

Amomum krervanh Pierri ex Gagnep.
Zingiberaceae

269

2

Chè dây

N

Folium Ampelopsis

Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.)
Planch. – Vitaceae

270

3

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae

Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don-
Rubiaceae

271

4

Hoắc hương

B – N

Herba Pogostemonis

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. –
Lamiaceae

272

5

Kê nội kim

N

Endothelium Corneum Gigeriae Galli

Gallus gallus domesticus Brisson – Phasianidae

273

6

Lá khôi

N

Folium Ardisiae

Ardisia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae

274

7

Lục thần khúc

B-N

Massa medicata fermentata

Massa medicata fermentata

275

8

Mạch nha

B-N

Fructus Hordei germinatus

Hordeum vulgare L. – Poaceae

276

9

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae

Sepia esculenta Hoyle – Sepiadae

277

10

Sim

N

FoIium, Fructus et Radix Rhodomyrti tomentosae

Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae

278

11

Sơn tra

B-N

Fructus Mali

Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae

279

12

Thương truật

B

Rhizoma Atractylodis

Atratylodes lancea (Thunb.) DC.-
Asteraceae

XXIII. Nhóm thuốc thu liễm, cố sáp

280

1

Khiếm thực

B

Semen Euryales

Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae

281

2

Kim anh

B

Fructus Rosae laevigatae

Rosa laevigata Michx. – Rosaceae

282

3

Liên nhục

N

Semen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

283

4

Liên tu (tua nhị)

N

Stamen Nelumbinis

Nelumbo nucifera Gaertn. – Nelumbonaceae

284

5

Ma hoàng (Ma hoàng căn)

B

Rhizoma Ephedrae

Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae

285

6

Mẫu lệ

N

Concha Ostreae

Ostrea gigas Thunberg – Ostrcidae

286

7

Ngũ vị tử

B-N

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch,
Baill. Schisandraceae

287

8

Nhục đậu khấu

B-N

Semen Myristicae

Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae

288

9

Ô mai (Mơ muối)

N

Fructus Armeniacae praeparatus

Prunus armeniaca L. – Rosaceae

289

10

Phúc bồn tử

B

Fructus Rubi alceaefolii

Rubus alcaefolius Poir. – Rosaceae

290

11

Sơn thù

B

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. –
Cornaceae

291

12

Tang phiêu tiêu

N

Cotheca Mantidis

Mantis religiosa L. – Mantidae

292

13

Tiểu mạch

N

Fructns Tritici aestivi

Triticum aestivum L. – Poaceae

XXIV. Thuốc an thai

293

1

Củ gai

N

Radix Boehmeriae niveae

Boehmeria nivea (L.) Gaud.
Urticaceae

294

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

XXV. Nhóm thuốc bổ huyết

295

1

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae

296

2

Đương quy (Toàn quy)

B – N

Radix Angelicae sinensis

Angelica sinensis (Oliv.) Diels – Apiaceae

297

3

Đương quy (di thực)

N

Radix Angelicae acutilobae

Angelica acutiloba (Sieb. et Zucc.)
Kitagawa – Apiaceae

298

4

Hà thủ ô đỏ

B-N

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

299

5

Long nhãn

N

Arillus Longan

Dimocarpus longan Lour. – Sapindaceae

300

6

Tang thầm (Quả dâu)

N

Fructus Mori albae

Morus alba L.- Moraceae

301

7

Thục địa

N

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Mey.- Scrophulariaceae

XXVI. Nhóm thuốc bổ âm

302

1

A giao

B

Colla Corii Asini

Equus asinus L. – Equidae

303

2

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii

Lycium chinense Mill. – Solanaceae

304

3

Hoàng tinh

N

Rhizoma Polygonati

Polygonatum kingianum Coll et Hemsl –
Convallariaceae

305

4

Mạch môn

B-N

Radix Ophiopogonis japonici

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. –
Asparagaceae

306

5

Miết giáp

B-N

Carapax Trionycis

Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae

307

6

Ngọc trúc

B – N

Rhizoma Polygonati odorati

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce –
Convallariaceae

308

7

Quy bản

N

Carapax Testudinis

Testudo elongata Blyth – Testudinidae

309

8

Sa sâm

B

Radix Glehniae

Glehnia littoralis
Fr. Schmidt ex Miq. – Apiaceae

310

9

Thạch hộc

B

Herba Dendrobii

Dendrobium spp. – Orchidaceae

311

10

Thiên môn đông

N

Radix Asparagi cochinchinensis

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. –
Asparagaceae

XXVII. Nhóm thuốc bổ dương

312

1

Ba kích

N

Radix Morindae officinalis

Morinda offcinalis How. – Rubiaceae

313

2

Bách bệnh

B-N

Radix, cortex, fructus
Eurycomae longi
foliae

Eurycoma longifolia – Simaroubaceae

314

3

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko

Gekko gekko L.- Gekkonidae

315

4

Cẩu tích

N

Rhizoma Cibotii

Cibotium barometz (L.) J. Sm. –
Dicksoniaceae

316

5

Cốt toái bổ

N

Rhizoma Drynariae

Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.
Sm.. – Polypodiaceae

317

6

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

Epimedium brevicornu Maxim. –
Berberidaceae

318

7

Dây tơ hồng

N

Herba Cuscutae

Cuscuta sp. – Convolvulaceae

319

8

Đỗ trọng

B – N

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae

320

9

Hải mã (Cá ngựa)

N

Hippocampus

Hippocampus spp. – Syngnathidae

321

10

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae

322

11

Lộc Nhung

N

Cornu Cervi pantotrichum

Cervus nippon Temminck – Cervidae

323

12

Nhục thung dung

B

Herba Cistanches

Cistanche deserticola Y.C.Ma Orobanchaceae

324

13

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae

Psoralea corylifolia L. – Fabaceae

325

14

Quảng vương bất lưu hành (Trâu cổ)

N

Fructus Fici pumilae

Ficus pumila L. – Moraceae

326

15

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae

Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae

327

16

Tục đoạn

N

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae

XXVIII. Nhóm thuốc bổ khí

328

1

Bạch truật

B-N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. –
Asteraceae

329

2

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae

Glycyrrhiza spp. – Fabaceae

330

3

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge)
Rehd. – Rhamnaceae

331

4

Đảng sâm

B-N

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. – Campanulaceae

332

5

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis

Polyscias fruticosa (L.) Harms –
Araliaceae

333

6

Hoài sơn

N

Tuber Dioscoreae persimilis

Dioscorea persimilis Prain et Burkill –
Dioscoreaceae

334

7

Hoàng kỳ (Bạch kỳ)

B

Radix Astragali membranacei

Astragalus membranaceus (Fisch.) Bunge.
var. mongholicus (Bunge.) P.G. Xiao. – Fabaceae

335

8

Nhân sâm

B

Radix Ginseng

Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae

XXIX. Nhóm thuốc dùng ngoài

336

1

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis

Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae

337

2

Lá móng

N

Folium Lawsoniae

Lawsonia inermis L. – Lythraceae

338

3

Long não

N

Folium et lignum Cinnamomi camphorae

Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae

339

4

Mã tiền

N

Semen Strychni

Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae

340

5

Mù u

N

Cortex Colophylli inophylli

Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae

341

6

Ngũ sắc

N

Herba Agerati

Ageratum conyzoides L. -Asteraceae

342

7

Ô đầu

N

Radix Aconiti

Aconitum carmichaeli Debeaux, A.
fortunei
Hemsl.- Ranunculaceae

343

8

Phèn chua (Bạch phàn)

N

Alumen

Sulfas Alumino potassicus

344

9

Tử thảo

B

Radix Lithospermi

Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.-
Boraginaceae

345

10

Xà sàng tử

B-N

Fructus Cnidii

Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae

XXX. Nhóm thuốc trị giun sán

346

1

Bình lang

N

Semen Arecae

Areca catechu L. – Arecaceae

347

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae

Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae

348

3

Sử quân tử

N

Fructus Quisqualis

Quisqualis indica L. – Combretaceae

349

4

Xuyên luyện tử

N

Fructus Melia toosendan

Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae

* Ghi chú:

B: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác
từ nước ngoài

N: chỉ dược liệu (cây, con, khoáng vật) làm thuốc được nuôi trồng, khai thác
trong nước

THE MINISTRY OF
HEALTH
——-

SOCIALIST
REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness  
—————

No. 05/2015/TT-BYT

Hanoi, March 17,
2015

CIRCULAR

ON
PROMULGATION OF LIST OF ORIENTAL MEDICINES, HERBAL MEDICINES AND TRADITIONAL
INGREDIENTS COVERED BY HEALTH INSURANCE

Pursuant to the Law on Health insurance;

Pursuant to the Law on Pharmacy;

Pursuant to the Decree No. 105/2014/NĐ-CP dated November
15, 2014 of the Government on guidelines for the Law on Health insurance;

Pursuant to the Decree No. the Government’s
Decree No. 63/2012/NĐ-CP dated August 31, 2012 defining the functions, tasks,
powers and organizational structure of the Ministry of Health;

The Minister of Health issues a Circular on
promulgation of List of oriental medicines, herbal medicines and traditional
ingredients covered by health insurance.

Article 1. List of oriental
medicines, herbal medicines and traditional ingredients

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) List of oriental medicines and herbal medicines;

b) List of traditional ingredients.

2. The List of oriental medicines and herbal
medicines (hereinafter referred to as List of medicines) and the List of
traditional ingredients (hereinafter referred to as List of ingredients) issued
together with this Circular is the basis for health insurance fund to cover the
cost of medicines or ingredients incurred by patients having health insurance
cards at the health facilities.

Article 2. Structure of Lists
of medicines or ingredients

1. The List of medicines is divided into 11 groups
according to medical theory of traditional medicine and 5 columns as follows:

a) Column 1: ordinal numbers of medicines in the
List;

b) Column 2: ordinal numbers of medicines in each
group;

c) Column 3: full names of herbal ingredients; the
ingredients with “/” symbol are interchangeable; the ingredients with “()” are
adjustable;

d) Column 4: administration routes, in particular,
orally administered medicines include: tablets to swallow, chew, lozenges,
sublingual tablets; topically administered medicines include topical cream,
transdermal patches, transdermal spray, soak, steam.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2. The List of ingredients including 349
ingredients from medicinal plants, animals or minerals shall be divided into 30
groups according to medical theory of traditional medicine and 6 columns as
follows:

a) Column 1: ordinal numbers of ingredients in the
List;

b) Column 2: ordinal numbers of ingredients in each
group;

c) Column 3: names of ingredients;

d) Column 4: origins of ingredients, “B” symbol for
ingredients originated from foreign countries; “N” symbol for
ingredients originated locally;

dd) Column 5: scientific names of ingredients;

e) Column 6: scientific names of medicinal plants,
animals or minerals.

Article 3. Guidelines for List
of medicines and List of ingredients

1. The List of medicines:

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) The medicines having ingredients and/or
administration routes mentioned in the List, including medicines having
interchangeable or adjustable ingredients shall be covered by health insurance;

Example:

(1) The medicines No. 3 in the column 1 of the List
of medicines which have following ingredients (scientific names): Radix
Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma Ligustici wallichii, Fructus Aurantii,
Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix
Platycodi grandiflori, Radix Ginseng/Radix Codonopsis, Radix Glycyrrhizae.
Health insurance shall cover the medicines having following ingredients:

+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma
Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix
Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Ginseng, Radix
Glycyrrhizae;

+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma
Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix
Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Codonopsis,
Radix Glycyrrhizae;

+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma
Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix
Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Ginseng, Radix
Glycyrrhizae;

+ Radix Bupleuri, Radix Peucedani, Rhizoma
Ligustici wallichii, Fructus Aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix
Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix Codonopsis,
Radix Glycyrrhizae.

(2) The medicines No. 45 in the column 1 of the
List of medicines which have following ingredients: Herba Adenosmatis caerulei,
Rhizoma Alismatis, Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae
sinensis, Radix Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae,
Radix Scutellariae, (Radix Glycyrrhizae), (Caulis Clematidis). Health insurance
shall cover the medicines having following ingredients:

+ Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis,
Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix
Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Radix Scutellariae;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis,
Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix
Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Caulis Clematidis;

+ Herba Adenosmatis caerulei, Rhizoma Alismatis,
Rhizoma Rhei, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Angelicae sinensis, Radix
Ophiopogonis japonica, Radix Gentianae, Fructus Gardeniae, Radix Scutellariae,
Radix Glycyrrhizae, Caulis Clematidis.

(3) The medicines No. 108 in the column 1 of the
List of medicines having following ingredients: Radix Ginseng/Radix Codonopsis,
Radix Astragali, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae,
Rhizoma Cimicifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne,
Radix Glycyrrhizae, (Rhizoma Zingiberis recens), (Fructus Ziziphi jujubae).
Health insurance shall cover the medicines having following ingredients:

+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae
sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix
Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae;

+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae
sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix
Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Rhizoma
Zingiberis recens;

+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae
sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix
Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Fructus
Ziziphi jujubae;

+ Radix Ginseng, Radix Astragali, Radix Angelicae
sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae, Radix
Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae, Rhizoma
Zingiberis recens, Fructus Ziziphi jujubae;

+ Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix
Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae,
Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae;

+ Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix
Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae,
Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae,
Rhizoma Zingiberis recens;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

+ Radix Codonopsis, Radix Astragali, Radix
Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma Cimicifugae,
Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix Glycyrrhizae,
Rhizoma Zingiberis recens, Fructus Ziziphi jujubae.

c) The medicines whose ingredients are specified
according to herbal ingredient names. These medicines shall be covered by
health insurance if they have herbal ingredients mentioned in the List of
medicines, including different extract forms, dosages of herbal ingredients;

d) If the medicines in a group are used for
treatment of diseases in another group, they shall be covered by health
insurance if their indication conforms to the application for drug registration
approved by the Ministry of Health.

2. The List of ingredients:

a) The ingredients included in the List of
ingredients which are used in health facilities must comply with regulations on
prescription drugs and conform to professional competence in prescriptions of
traditional doctors, traditional physicians or herbalists working in the health
facilities;

b) Ingredients with “B” symbol in column 4 in the list
shall be covered by health insurance if they are originated locally or from
foreign countries;

c) Ganoderma ingredients originated from foreign
countries, Radix Ginseng and Radix Notoginseng or herbal remedies which combine
these 2 or 3 ingredients must be subject to medical consultation before use.
The medical consultation forms shall comply with regulations of the Ministry of
Health.

Article 4. Compilation of the
List of medicines and the List of ingredients used in health facilities and
self-prepared medicines of health facilities which are covered by health
insurance

1. According to the List of medicines and the List
of ingredients issued together with this Circular, disease model and
professional competence, each health facility shall compile a list of
medicines, ingredients and self-prepared medicines (if any) it uses in
accordance with regulations of law on bidding, satisfy treatment demands and
use as basis for payment made by health insurance fund.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3. According to purchase of specific medicines or
ingredients, the health facility shall send the List of medicines and
ingredients used in the health facility and their self-prepared medicines to social
insurance authorities as a basis for payment.

Article 5. Covering costs of
medicines, ingredients; herbal remedies used in health facilities and
self-prepared medicines of heath facilities

1. General rules: Health insurance fund shall pay
for costs of medicines, ingredients and self-prepared medicines of health
facilities according to the use quantity and buying prices of the health
facility in accordance with regulations of law on medicines bidding in order to
ensure the benefits of patients prescribed by the Law on Health insurance and
their guiding documents.

2. For ingredients: Health insurance fund shall pay
according to prices of herbal ingredients which health facilities buy in
accordance with regulations of law on medicines bidding plus (+) damage cost
prescribed in regulations of the Ministry of Health (if any).

3. For oriental medicines whose ingredients
specified in the List of ingredients issued together with this Circular: Health
insurance fund shall pay the following costs: costs of ingredients following
rules prescribed in Clause 2 of this Article, packaging cost, decoction cost,
including electricity, water, fuel. Heath facilities are covered by packaging
cost and decoction cost if the medicines or ingredients are decocted at the
health facilities.

4. For self-prepared medicines of health
facilities:

a) The ingredients in the self-prepared medicines
must be specified in the List of traditional ingredients issued together with
this Circular;

b) Health insurance fund covering according to prime
costs of medicines, including: costs of medicinal materials, damage cost as
prescribed by the Ministry of Health, packaging costs, preparation costs
including electricity, water, fuel and other costs including excipients,
medicinal additives, testing costs (packaging, materials, semi-finished and
finished products);

c) The head of each heath facility shall approve
manufacturing process, quality standards and prices of their self-prepared
medicines then concur with the social insurance authority in use of them as the
basis for payment.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6. Health insurance fund shall not pay for
medicines or ingredients covered by government budget.

Article 6. Implementation

1. The Ministry of Health has responsibilities to:

a) Provide instructions and carry out inspection of
medicine list compilation, bidding for medicines supply, management, use of
medicines, payment for medicines by medical facilities;

b) Take charge and cooperate with relevant agencies
in resolving difficulties during the implementation;

c) Take charge and cooperate with relevant agencies
in updating, adjusting the list of medicines or ingredients promulgated
together with this Circular to meet treatment demands and suit the capacity of
health insurance fund.

2. Social Insurance Office has responsibilities to:

a) Instruct social insurance authorities of
provinces to cooperate with Services of Health and health facilities in paying
for medicine costs in accordance with this Circular and relevant legislative
documents;

b) Cooperate with relevant agencies in resolving
difficulties during the implementation;

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

a) Provide instructions for health facilities in
administrative divisions to compile lists of medicines, ingredients or
self-prepared medicines; bidding for medicines supply and payment for medicines
by medical facilities within the scope of their competence;

b) Carry out
inspection and promptly handle irregularities and difficulties in bidding,
supply, prescription and use of medicines in treatment for patients.

4. Health facilities have responsibilities to:

a) Compile lists of medicines or ingredients used
in health facilities or self-prepared medicines, then send them to social
insurance authorities for payment according to the form in Appendix 1 issued
together with this Circular.

If the list of medicines needs adjusting, the heath
facility has responsibility to compile an adjusted list of medicines as
prescribed in Clause 3 of Article 4;

b) Manage, supply and use medicines as prescribed
in regulations of law in force, ensure supplying medicines sufficiently,
promptly, in accordance with regulations of law, meeting treatment demands of
patients having health insurance cards according to the compiled list, avoiding
patients buying medicines themselves. The bidding for medicine supply shall
comply with regulations of law on medicine bidding;

c) Comply regulations on prescription of medicines,
ensure safety, rationality, thriftiness; ensure quality of medicines used
therein; hold medical consultation when using medicines prescribed in Point c
Clause 2 of Article 3;

d) If the list of medicines needs adjusting, the
health facility shall submit an application using the form in Appendix 2 and
Appendix 3 hereof to the Ministry of Health or the Services of Health of
provinces.

5. Social insurance authorities of provinces have
responsibilities to:

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

b) Cooperate with
health facilities in paying for medicine costs as prescribed in Article 5 of
this Circular.

Article 7. Transitional
provisions and terms of reference

1. If an insured patient is admitted before the
effective date of this Circular but still undergoing treatment at the health
facility from May 1, 2015, regulations of Circular No. 12/2010/TT-BYT dated
April 29, 2010 shall apply until the patient discharged.

2. With regard to any medicines or ingredients
covered by health insurance promulgated together with the Circular No.
12/2010/TT-BYT dated April 29, 2010, they shall be paid for by health insurance
until the medicines supplied by the successful bidder are used up according to
the medicine bidding result and the contract between the health facility and
the supplier signed before the effective date of this Circular.

3. With regard to
any medicines covered by health insurance prescribed in Circular No.
31/2011/TT-BYT dated July 11, 2011, subject to quota on indication specified in
this Circular, health insurance fund shall make payments according to
regulations of this Circular from May 01, 2015, except for the case in Clause 1
of this Article.

4. With regard to ingredients or oriental medicines
used in health facilities and self-prepared medicines of the health facilities,
health insurance fund shall make payments as prescribed in Article 5 hereof
from the effective date of this Circular.

Article 8. Effect

1. This Circular takes effect from May 01, 2015.

2. Circular No. 12/2010/TT-BYT dated April 29, 2010
of the Minister of Health on promulgation of the List of essential traditional
medicines at health facilities is annulled from the effective date of this
Circular.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

PP.MINISTER
DEPUTY MINISTER

Nguyen Thi Xuyen

LIST OF

ORIENTAL
MEDICINES, HERBAL MEDICINES AND TRADITIONAL INGREDIENTS COVERED BY HEALTH
INSURANCE

(Issued together with Circular No. 05/2015/TT-BYT dated March 17, 2015 of
the Minister of Health)

A. LIST OF ORIENTAL MEDICINES AND HERBAL MEDICINES

No.

No. (in group)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Administration
route

Indication and
use

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

I

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

1

 Zingiber officinale Rose

Oral
administration

2

2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

3

3

Radix Bupleuri, Radix Peucedani,
Rhizoma Ligustici wallichii, Fuctus Citri aurantii, Rhizoma et radix Notopterygii,
Radix Angelicae pubescentis, Poria, Radix Platycodi grandiflori, Radix
Ginseng, Radix Glycyrrhizae

Oral
administration

4

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

5

5

Rhizoma Ligustici wallichii, Radix
Angelicae pubescentis, Rhizoma Cyperi, Cinnamomum obtusifolium Nees., Zingiber
officinale Rose, Glycyrrhiza uralensis Fisch.

Oral
administration

6

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

II

Group 2

7

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

8

2

Herba Cynarae scolymi, Herba
Poligoni avicularae, Ipomoea hederacea Choisy, (Herba Phyllanthi urinariae),
(Rhizoma Curcumae longae).

Oral
administration

9

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

10

4

Herba Cynarae scolymi, Herba Glinus
oppositifolius, Ipomoea hederacea Choisy /Pandanus tectorius Sol.

Oral
administration

11

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

12

6

Herba Cynarae scolymi, Herba
Wedeliae, Fructus Xanthii strumarii, Flos Lonicerae, Spica Prunellae.

Oral
administration

13

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

14

8

Radix Paeoniae lactiflorae, Rhizoma
Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Herba Phyllanthi urinariae, Radix
Angelicae sinensis, Radix Campanumoeae, Herba Adenosmatis caerulei, Poria,
Pericarpium Citri reticulatae perenne.

Oral
administration

15

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on costs
of treatment ofhepatitis or elevated liver enzymes.

16

10

Herba Lactucae indicae, Flos
Lonicerae, Fructus Xanthii strumarii, Spica Prunellae, Rhizoma Smilacis
glabrae, Radix Scrophulariae, Herba Wedeliae

Oral
administration

17

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

18

12

 Eclipta alba Hassk. extract

Oral
administration

19

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

20

14

Houttuynia Cordata Thunb, Herba
Centellae asiaticae

Oral
administration

21

15

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

22

16

Herba Phyllanthi urinariae,
Adenosma indiana (Lour.) Merr., Fructus Gardeniae.

Oral administration

23

17

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

24

18

Herba Phyllanthi urinariae, Embelia
ribes Burm.f., Eclipta alba Hassk.

Oral
administration

25

19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

26

20

Herba Phyllanthi urinariae, Herba Adenosmatis
caerulei, Eclipta alba Hassk., Styli et stigmata Maydis, (Flos Lonicerae),
(Rhizoma Curcumae longae).

Oral
administration

27

21

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

28

22

Herba Phyllanthi urinariae, Herba
Andrographitis paniculatae, Herba Lactucae indicae, Eclipta alba Hassk.

Oral administration

29

23

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

30

24

Flos Lonicerae, Radix Scutellariae,
Fuctus Forsythiae, Rhizoma Cimifugae.

Oral
administration

31

25

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

32

26

Flos Lonicerae, Fuctus Forsythiae,
Radix Platycodi grandiflori, Herba Menthae, Herba Lophatheri, Radix
Glycyrrhizae , Herba Elsholiziae ciliatae, Fructus Arctii, (Semen Sojac
praparatum).

Oral
administration

33

27

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

34

28

Flos Lonicerae, Herba Adenosmatis caerulei,
Fructus Xanthii strumarii, Rhizoma Curcumae longae, Radix Rehmanniae
glutinosae, Herba Lactucae indicae, Radix Glycyrrhizae  

Oral
administration

35

29

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

36

30

Herba Desmodii styracifolii,
Fructus Aurantii immaturus, Herba Adenosmatis caerulei, Cortex Cinnamomi
iners, Radix Scutellariae, Rhizoma Imperatae, Rhizoma Curcumae longae, Semen
Arecae, Radix Saussureae lappae, Rhizoma Rhei.

Oral
administration

37

31

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

38

32

Herba Desmodii styracifolii,
Rhizoma Alismatis, (Radix Rehmanniae glutinosae praeparata), (Sucroza).

Oral
administration

39

33

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

40

34

Radix Gentianae, Radix Bupleuri,
Herba Adenosmatis caerulei, Flos Lonicerae, Radix Scutellariae, Radix
Rehmanniae glutinosae, Rhizoma Alismatis, Fructus Gardeniae, Radix Angelicae
sinensis, Semen Plantaginis, Radix Glycyrrhizae  

Oral
administration

41

35

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

42

36

“Nghề hoa đầu”

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on
medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least
class II hospitals/institutes.

43

37

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

44

38

Herba Adenosmatis caerulei, Herba
Lactucae indicae, Flos Chrysanthemi indici, Herba Cynarae scolymi, Radix Glycyrrhizae
, Flos Lonicerae

Oral
administration

45

39

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

46

40

Pygeum africanum.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on
medicines used in at least class IV hospitals/institutes.

47

41

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

48

42

Herba Wedeliae, Flos Lonicerae,
Rhizoma Smilacis glabrae, Fructus Xanthii strumarii, Herba Lactucae indicae, Radix
Rehmanniae glutinosae, Semen Cassiae torae.

Oral
administration

49

43

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

50

44

Radix Bupleuri, Rhizoma Atractylodes
macrocephalae, Zingiber offcinale Rose, Poria, Radix Angelicae sinensis,
Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Herba Menthae

Oral
administration

51

45

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

III

Group 3

52

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

53

2

Avocado unsaponifiable extracts,
Soybean unsaponifiable extracts.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of osteoarthritis of hip and knee.

54

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

55

4

Cortex Eucommiae, Cortex
Schefflerae heptaphyllae, Rhizoma Homalomenae, Radix Dipsaci, Rhizoma Rhei, Rhizoma
Ligustici wallichii, Radix Gentianae macrophyllae, Radix Rehmanniae
glutinosae, Radix Clematidis, Radix Angelicae sinensis, Ramulus Cinnamomi,
Radix Glycyrrhizae

Oral
administration

56

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

57

6

Radix Angelicae pubescentis, Radix
Saposhnikoviae divaricatae, Loranthus parasiticus (L.) Merr, Radix Gentianae
macrophyllae, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Achiranthis bidentatae, Radix
Rehmanniae glutinosae/ Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix
Glycyrrhizae , Cortex Eucommiae, Herba Asari, Cortex Cinnamomi iners, Radix
Ginseng/Radix Campanumoeae, Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Ligustici
wallichii.

Oral
administration

58

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

59

8

Radix Angelicae pubescentis,
Loranthus parasiticus (L.) Merr, Rhizoma Anemarrhenae, Pericarpium Citri
reticulatae perenne, Cortex Phellodendri, Radix Saposhnikoviae divaricatae, Bone
glue mixture, Carapas testudinis, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix
Glycyrrhizae , Radix Campanumoeae, Cortex Eucommiae, Radix Angelicae
sinensis, Radix Achiranthis bidentatae, Poria, Ramulus Cinnamomi, Radix
Rehmanniae glutinosae, Radix Gentianae macrophyllae, Herba Asari, Rhizoma
Ligustici wallichii.

Oral
administration

60

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

61

10

Radix Fallopiae multiflorae,
Rhizoma Smilacis glabrae, Fructus Xanthii strumarii, Herba Siegesbeckiae,
Rhizoma Homalomenae, Radix Angelicae sinensis, Lignum Dracaenae cambodianae,
(Radix Stephaniae tetrandrae).

Oral
administration

62

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

63

12

Herba Siegesbeckiae, Cortex Acanthopanacis,
Rhizoma Homalomenae, Rhizoma Cibotii, Rhizoma Smilacis glabrae.

Oral
administration

64

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

65

14

Herba Siegesbeckiae, Rhizoma
Homalomenae.

Oral
administration

66

15

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

67

16

 Herba Piperis lolot, Herba
Siegesbeckiae, Radix Achiranthis bidentatae, Rhizoma Smilacis glabrae.

Oral
administration

68

17

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

69

18

Semen Strychni, Radix Angelicae
pubescentis, Rhizoma Ligustici wallichii, Herba Asari, Radix Saposhnikoviae
divaricatae, Ramulus Cinnamomi, Herba Siegesbeckiae, Cortex Eucommiae, Radix
Angelicae sinensis, Radix Gentianae macrophyllae, Radix Achiranthis bidentatae.

Oral
administration

70

19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

71

20

Semen Strychni, Herba
Siegesbeckiae, Cortex Acanthopanacis, (Radix Notoginseng).

Oral
administration

72

21

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

73

22

Radix Gentianae macrophyllae,
Cortex Eucommiae, Radix Achiranthis bidentatae, Radix Angelicae pubescentis,
Radix Saposhnikoviae divaricatae, Poria, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Dipsaci,
Radix Astragali, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Radix
Angelicae sinensis, Rhizoma Homalomenae.

Oral
administration

74

23

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

75

24

Peaderia scandens (Lour.), Ramulus
Cinnamomi, Radix Angelicae pubescentis, Rhizoma et radix Notopterygii, Radix Achiranthis
bidentatae, Loranthus parasiticus (L.) Merr, Poria, Radix Gentianae
macrophyllae, Cornu Cervi pantotrichum, Radix Clematidis, Semen Coicis, Radix
Campanumoeae, Radix Astragali, Fructus Lycii, Rhizoma Atractylodes
macrocephalae, Radix Angelicae sinensis, Radix Paeoniae, Radix Saussureae
lappae, Corydalis ambigua Champ et Schlecht., Radix Scutellariae.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of Rheumatoid Arthritis and medicines used in hospitals/institutes
of traditional medicine or at least class II hospitals/institutes according
to the indication or medical consultation of traditional doctors.

76

25

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

IV

Group 4

77

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

78

2

Rhizoma Atractylodes macrocephalae,
Radix Campanumoeae, Semen Coicis, Semen Nelumbinis, Tuber Dioscoreae
persimilis, (Radix Platycodi grandiflori), Fructus Amomi, Radix Glycyrrhizae
, Poria, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Fructus Hordei germinatus/Fructus
Mali, (Massa Medicata fermentata).

Oral
administration

79

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

80

4

Rhizoma Atractylodes macrocephalae,
Radix Saussureae lappae, Caulis et Radix Fibraureae, Tuber Dioscoreae
persimilis, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Rhizoma Coptidis, Poria,
Fructus Amomi, Radix Paeoniae lactiflorae, Radix Glycyrrhizae , Radix
Campanumoeae.

Oral
administration

81

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

82

Rhizoma Atractylodes macrocephalae,
Poria, Radix Astragali, Semen Zizyphi jujubae, Radix Ginseng/Radix
Campanumoeae, Radix Saussureae lappae, Radix Glycyrrhizae , Radix Angelicae
sinensis, Radix Polygala, (Arillus Longanae), (Fructus Zizyphi sativae).

Oral
administration

83

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

84

8

Ipomoea hederacea Choisy, Cassia
angustifolia Vahl., Rhizoma Rhei, Fuctus Citri aurantii, pig gallbladder
extract.

Oral
administration

85

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

86

10

Milletia speciora Champ, Radix
Campanumoeae, Poria, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae ,
Semen Coicis, Tuber Dioscoreae persimilis, Semen Euryales, Semen Nelumbinis,
Fructus Hordei germinatus, Fructus Quisqualis, Fructus Mali, Massa Medicata
fermentata, Flos Eriocauli, Os Sepiae, Semen Lablab.

Oral
administration

87

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

88

12

Fructus Aurantii immaturus, Radix
Ginseng/Radix Campanumoeae, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Poria,
Rhizoma Typhonii trilobati, Fructus Hordei germinates, Cortex Cinnamomi
iners, Radix Glycyrrhizae , Rhizoma Zingiberis, Rhizoma Coptidis, (Fructus Evodiae
rutaecarpae).

Oral
administration

89

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

90

14

Bufo Siccus, Semen Coicis, Semen Nelumbinis,
Tuber Dioscoreae persimilis, Fructus Mali, Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Fructus Hordei germinates, Mel, (Tricalci phosphate).

Oral
administration

91

15

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

92

16

Rhizoma Coptidis, Radix Saussureae lappae,
Fructus Illicii veri, Fructus Amomi, Cortex Cinnamomi iners, Flos Syzygii
aromatici.

Oral
administration

93

17

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

94

18

Fructus Terminaliae chebulae, Radix
Saussureae lappae, Rhizoma Coptidis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae,
Radix Glycyrrhizae , Radix Paeoniae lactiflorae.

Oral
administration

95

19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

96

20

Fructus Cannabis, Semen Armeniacae
Amarum, Rhizoma Rhei, Fructus Aurantii immaturus, Cortex Cinnamomi iners,
Radix Paeoniae lactiflorae.

Oral
administration

97

21

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

98

22

Refined pressed yeast

Oral
administration

99

23

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

100

24

Radix Saussureae lappae, Rhizoma
Coptidis/Berberin, (Radix Paeoniae/ Radix Paeoniae lactiflorae), (Fructus
Evodiae rutaecarpae).

Oral
administration

101

25

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

102

26

Fructus Schisandrae.

Oral
administration

103

27

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost of
treatment of chronic colitis.

104

28

Fructus Bruceae, Berberin, Bulbus
Allii, Radix Puerariae thomsonii, Radix Saussureae lappae.

Oral
administration

105

29

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

106

30

Radix Ginseng, Rhizoma Atractylodes
macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Fructus Zizyphi sativae, Poria, Tuber
Dioscoreae persimilis, Radix Platycodi grandiflori, Fructus Amomi, Semen
Lablab, Semen Coicis, Semen Nelumbinis.

Oral
administration

Health insurance cover within the quota on cost
of treatments for children under 12 years of malnutrition and growth
retardation, anorexia, rickets; treatment of digestive disorders, or
diarrhea.

107

31

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

108

32

Radix Ginseng, Radix Astragali,
Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Rhizoma
Cimifugae, Radix Bupleuri, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Radix
Glycyrrhizae , Sophora japonica L., Eclipta alba Hassk., Flos Lonicerae,
Semen Pruni.

Oral
administration

109

33

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of Benign Prostatic Hypertrophy.

110

34

Radix Campanumoeae, Rhizoma Atractylodis,
Tuber Dioscoreae persimilis, Cortex Cinnamomi iners, Radix Saussureae lappae,
Os Sepiae, Radix Glycyrrhizae  

Oral
administration

111

35

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

112

36

Fructus Quisqualis, Semen Arecae,
Semen Myristicae, Massa Medicata fermentata, Fructus Hordei germinatus, Picrorhiza
kurrosa Royl, Radix Saussureae lappae.

Oral
administration

113

37

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

114

38

Lignum Sappan.

Oral
administration

115

39

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

116

40

Pericarpium Citri reticulatae
perenne, Radix Angelicae sinensis, Fructus Hordei germinatus, Poria, Fuctus Citri
aurantii, Pericarpium Citri reticulatae viridae, Rhizoma Atractylodes
macrocephalae, Cortex Cinnamomi iners, Fructus Amomi, Rhizoma Zingiberis,
Radix Saussureae lappae.

Oral
administration

117

41

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

118

42

Crinum latifolium L., Rhizoma
Anemarrhenae, Cortex Phellodendri, Herba Leonuri japonici, Semen Pruni,
Rhizoma Alismatis, Radix Paeoniae, Cortex Cinnamomi iners.

Oral
administration

119

43

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

120

44

Bulbus Fritillariae, Rhizoma Rhei, Corydalis
ambigua Champ et Schlecht., Bletilla striata Reicnb., Os Sepiae, Radix
Glycyrrhizae

Oral
administration

121

45

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

V

Group 5

122

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

123

2

 Radix et Folium Catharanthi,
Flos Chrysanthemi indici, Sophora japonica L., Embryo Nelumbinis (Herba Steviae)

Oral
administration

124

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

125

4

Radix Salviae miltiorrhizae, Radix
Notoginseng, Borneol/D-Borneol/Camphor.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment and precaution against arrhythmia or angina.

126

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

127

6

 Radix
Polysciacis, Semen Ginkgo, (Glycine max).

Oral
administration

128

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

129

8

Radix Angelicae sinensis, Semen
Ginkgo.

Oral
administration

130

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on
medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least
class II hospitals/institutes.

131

10

Tuber Dioscoreae persimilis, Semen
Nelumbinis, Embryo Nelumbinis, Folium Mori, Folium Erythrinae, Semen
Platycladi orientalis, Semen Zizyphi jujubae, Arillus Longanae.

Oral
administration

132

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

133

12

Flos Carthami tinctorii, Radix
Angelicae sinensis, Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Bupleuri, Radix
Glycyrrhizae , Radix Paeoniae, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Achiranthis
bidentatae, Semen Ginkgo, (Semen Pruni), (Radix Platycodi grandiflori).

Oral
administration

134

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

135

14

Folium Loti, Folium Erythrinae, Herba
Passiflorae, (Embryo Nelumbinis), Tuber Stephaniae glabrae, (Crinum
latifolium L.)

Oral
administration

136

15

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

137

16

Radix Ginseng, Pericarpium Citri reticulatae
perenne, Radix Fallopiae multiflorae, Fructus Zizyphi sativae, Radix
Astragali, Radix Glycyrrhizae , Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Cimifugae,
Semen Zizyphi jujubae, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Bupleuri,
(Radix Paeoniae lactiflorae).

Oral
administration

138

17

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

139

18

Radix Rehmanniae glutinosae/Rhizoma
Alismatis, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Radix Salviae miltiorrhizae, Radix
Scrophulariae, Poria, Fructus Schisandrae, Radix Polygala, Radix Platycodi
grandiflori, Radix Angelicae sinensis, Radix Asparagi, Radix Ophiopogonis
japonici, Semen Zizyphi jujubae, Semen Platycladi orientalis, Cinnabaris,
Radix Glycyrrhizae

Oral administration

140

19

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

141

20

Semen Zizyphi jujubae, Radix Angelicae
sinensis, Tuber Dioscoreae persimilis, Herba Cistanches, Fructus Lycii,
Fructus Schisandrae, Fructus Alpiniae oxyphyllae, Amber, Concretin silicea
Bambusa, Os Dracois, Rhizoma Acori, Rhizoma Gastrodiae elatae, Radix Salviae
miltiorrhizae, Radix Ginseng, Platycladus orientalis (L.) Franco.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on
medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least
class II hospitals/institutes.

142

21

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

143

22

Rhizoma Ligustici wallichii, Radix
Gentianae macrophyllae, Radix Angelicae pubescentis, Radix Angelicae sinensis,
Radix Ophiopogonis japonici, Panax Ginseng, Fructus Evodiae rutaecarpae,
Fructus Schisandrae, D-Borneol

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of cerebrovascular accident, sequelae of cerebrovascular accident.

VI

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

144

1

Colla Corii Asini, Herba Menthae,
Radix Stemonae tuberosae, Bulbus Lilii, Bulbus Fritillariae, Radix
Glycyrrhizae , Radix Angelicae sinensis, Rhizoma Zingiberis recens, Semen
Armeniacae Amarum, Radix Platycodi grandiflori, Aristlochia contorta Bge,
Fructus Schisandrae, Radix Trichosanthis, Radix Asparagi, Rhizoma
Anemarrhenae, Perilla frutescens (L.) Britt., Radix Asteris, Semen Coicis.

Oral
administration

145

2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

146

3

Radix Stemonae tuberosae, Bulbus
Fritillariae, Radix Glycyrrhizae , Radix Scrophulariae, Flos Lonicerae,
Fuctus Forsythiae, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Glehniae, Cortex Mori albae
radicis.

Oral
administration

147

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

148

5

Poria, Radix Platycodi grandiflori,
Folium Eriobotryae japonicae, Cortex Mori albae radici, Herba Ephedrae, Radix
Asparagi/Radix Ophiopogonis japonici, Herba Menthae, Rhizoma Typhonii trilobat,
Radix Stemonae tuberosae, Fructus Mume praeparatus, Radix Glycyrrhizae ,
Alumen, Herba Menthae/menthol, (Borax)

Oral
administration

149

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

150

7

Folium Plectranthi amboinici,
Cortex Oroxyli indici, Cineol.

Oral
administration

151

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on
medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least
class II hospitals/institutes.

152

9

Herba Ephedrae, Rhizoma Typhonii
trilobati, Fructus Schisandrae, Folium Eriobotryae japonicae, Radix
Glycyrrhizae , Herba Asari, Rhizoma Zingiberis, Semen Armeniacae Amarum,
Bulbus Fritillariae, Pericarpium Citri reticulatae perenne.

Oral administration

153

10

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

154

11

Herba Ephedrae, Semen Armeniacae
Amarum, Gypsum Fibrosum, Radix Ophiopogonis japonici, Pericarpium Citri
reticulatae perenne, Bulbus Fritillariae, Radix Platycodi grandiflori, Radix
Glycyrrhizae

Oral
administration

155

12

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

156

13

Radix Rehmanniae glutinosae, Radix Ophiopogonis
japonici, Radix Scrophulariae, Bulbus Fritillariae, Radix Paeoniae
lactiflorae, Cortex Paeoniae suffruticosae, Radix Glycyrrhizae  

Oral
administration

157

14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

158

15

Folium Eriobotryae japonicae, Radix
Platycodi grandiflori, Radix Stemonae tuberosae, Radix Peucedani, Cortex Mori
albae radicis, Radix Asparagi, Poria, Radix Glycyrrhizae , Radix
Scutellariae, (Cineol/Methol).

Oral
administration

159

16

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

VII

Group 7

160

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

161

2

Radix Angelicae sinensis, Rhizoma
Atractylodes macrocephalae, Radix Ginseng/Radix Campanumoeae, Cortex
Cinnamomi iners, Radix Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix Glycyrrhizae ,
Radix Astragali, Poria, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Paeoniae
lactiflorae.

Oral
administration

162

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

163

4

Ganoderma, Radix Angelicae
sinensis.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of heart diseases, Hypocholesterolemia, Reduce
Atherosclerotic Cardiovascular.

164

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

165

6

Radix Ginseng, Cornu Cervi
pantotrichum, Radix Angelicae sinensis, Cortex Eucommiae, Radix Rehmanniae
glutinosae praeparata, Poria, Radix Achiranthis bidentatae, Rhizoma Ligustici
wallichii, Radix Fallopiae multiflorae, Radix Morindae officinalis, Herba
Cistanches, “Sơn thủ”, Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Fructus Rosae
laevigatae, Cortex Cinnamomi iners, Radix Glycyrrhizae.

Oral
administration

166

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

167

8

Radix Ginseng, Radix Notoginseng.

Oral
administration

168

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on
medicines used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least
class II hospitals/institutes.

169

10

Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Tuber Dioscoreae persimilis, Cortex Paeoniae suffruticosae,
Rhizoma Alismatis, Poria, Fructus Corni officinalis, Radix Aconiti lateralis
praeparata, Cinnamomum obtusifolium Nees./Cortex Cinnamomi iners.

Oral
administration

170

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

171

12

Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Poria, Tuber Dioscoreae persimilis, Fructus Corni officinalis,
Rhizoma Alismatis, Semen Plantaginis, Radix Achiranthis bidentatae, Cortex
Paeoniae suffruticosae, Cortex Cinnamomi iners, Radix Aconiti lateralis praeparata.

Oral
administration

VIII

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

172

1

Rhizoma Typhonii trilobati, Poria,
Semen Plantaginis, Cortex Schefflerae heptaphyllae, Rhizoma Zingiberis
recens, Pericarpium Citri reticulatae perenne, Cortex Ilicis, Fructus Mali,
Cortex Cinnamomi iners.

Oral
administration

173

2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

174

3

Ramulus Uncariae cumunsis, Spica
Prunellae, Rhizoma Imperatae/ Imperata cylindrica (L.) Beauv., Ganoderma, Herba
Leonuri japonici.

Oral
administration

175

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

176

5

Radix Salviae miltiorrhizae, Radix
Angelicae sinensis, Gummi resina Olibanum, Myrrha.

Oral
administration

177

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

178

7

Radix Angelicae acutilobae

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of cancer, the use of chemicals and radiation; immunosuppression
treatment of tuberculosis, HIV / AIDS; treatment of cerebral vascular insufficiency,
peripheral cerebral vascular insufficiency.

179

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

180

9

Radix Fallopiae multiflorae, Radix Campanumoeae,
Fructus Corni officinalis, Radix Ophiopogonis japonici, Radix Astragali,
Rhizoma Atractylodes macrocephalae, Radix Glycyrrhizae , Fructus Schisandrae,
Radix Angelicae sinensis, Cortex Paeoniae suffruticosae.

Oral
administration

181

10

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

182

11

Stichopus japonicus Selenka.

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on medicines
used in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II
hospitals/institutes.

183

12

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

184

13

Radix Astragali, Radix Angelicae
sinensis, Fructus Lycii.

Oral
administration

185

14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

186

15

Radix Achiranthis bidentatae,
Rhizoma Curcumae longae, Sophora japonica L./Rutin, (Rhizoma Atractylodes
macrocephalae).

Oral
administration

187

16

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

Health insurance covers within the quota on cost
of treatment of Coronary artery disease, anginal or stroke and medicines used
in hospitals/institutes of traditional medicine or in at least class II
hospitals/institutes.

188

17

Radix Saposhnikoviae divaricatae,
Fructus Sophorae japonicae, Radix Angelicae sinensis, Radix et Rhizoma
Sanguisorbae, Fuctus Citri aurantii, Radix Scutellariae.

Oral
administration

189

18

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

190

19

Radix Rehmanniae glutinosae, Radix
Ophiopogonis japonici, Radix Trichosanthis, Radix Astragali, Fructus Lycii,
Poria, Fructus Schisandrae, Cortex Paeoniae suffruticosae, Rhizoma Coptidis, Radix
Ginseng, (Gypsum Fibrosum).

Oral
administration

191

20

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

192

21

Eupolyphaga seu Steleophaga, Flos
Carthami tinctorii, , Folium et lignum Cinnamomi camphorae, Semen Cucumis sativus,
Radix Dipsaci, Radix Notoginseng, Radix Angelicae sinensis, Astilbe rivularis
Buch.

Oral
administration

193

22

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

194

23

Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Fructus Corni officinalis, Tuber Dioscoreae persimilis, Paconie
Suffruticosa, Rhizoma Alismatis, Poria, Radix Ophiopogonis japonici, Radix
Paeoniae lactiflorae, Cortex Eucommiae, Radix Achiranthis bidentatae, Cornus
cervi Parvum, (Herba Dendrobii).

Oral
administration

195

24

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

IX

Group 9

196

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

197

2

Tuber Dioscoreae persimilis, Radix
Rehmanniae glutinosae praeparata, Radix Boehmeriae, Artemisia vulgaris L.,
Caulis Perillae, Radix Dipsaci, Pericarpium Citri reticulatae perenne,
Rhizoma Cyperi, Fructus Amomi, Bone glue mixture

Oral
administration

198

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

199

4

Herba Leonuri japonici, Rhizoma
Cyperi, Artemisia vulgaris L., (Radix Angelicae sinensis).

Oral
administration

200

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

201

6

Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Radix Angelicae sinensis, Radix Paeoniae lactiflorae/Radix
Fallopiae multiflorae, Rhizoma Ligustici wallichii, Herba Leonuri japonici,
Artemisia vulgaris L., Rhizoma Cyperi, Rhizoma Curcumae longae, Radix
Campanumoeae.

Oral
administration

X

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

202

1

Radix Angelicae pubescentis, Flos
Syzygii aromatici.

Topical
administration

203

2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

204

3

Radix Angelicae pubescentis, Flos Magnoliae
liliflorae, Fructus Xanthii strumarii, Herba Menthae

Oral
administration

205

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

206

5

Fuctus Forsythiae, Flos Lonicerae, Radix
Scutellariae, Menthol, Eucalyptol, Camphor.

Topical
administration

207

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

Health insurance covers within the quota on cost of
treatment of sinusitis or allergic rhinitis.

208

7

Flos Magnoliae liliflorae, Rhizoma
et Radix Ligustici sinensis, Radix Angelicae pubescentis, Radix
Saposhnikoviae divaricatae, Herba Asari, Rhizoma Ligustici wallichii, Rhizoma
Cimifugae, Radix Glycyrrhizae

Oral
administration

209

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

210

9

Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Tuber Dioscoreae persimilis, Cortex Paeoniae suffruticosae,
Poria, Rhizoma Alismatis, Fructus Corni officinalis, Fructus Lycii, Flos
Chrysanthemi indici, Radix Salviae miltiorrhizae, Semen Cassiae torae, (Semen
Vignae cylindricae).

Oral
administration

211

10

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral administration

212

11

Radix Rehmanniae glutinosae
praeparata, Tuber Dioscoreae persimilis, Rhizoma Alismatis, Flos Chrysanthemi
indici, Semen Cassiae torae, Spica Prunellae, Radix Fallopiae multiflorae,
(Radix Angelicae sinensis).

Oral administration

213

12

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

214

13

Fructus Xanthii strumarii, Flos
Magnoliae liliflorae, Herba Agerati, Radix Angelicae pubescentis, Herba
Asari, Rhizoma Ligustici wallichii, Radix Astragali, Radix Platycodi grandiflori,
Radix Bupleuri, Herba Menthae, Radix Scutellariae, Fructus Gardeniae, Poria.

Oral
administration

215

14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Oral
administration

XI

Group 11

216

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

217

2

Essential oils

Topical
administration

218

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

219

4

Rhizoma Kaempferiae, Rhizoma
Atractylodis, Fructus Illicii veri, Ramulus Cinnamomi, Rhizoma Homalomenae,
Lignum Dracaenae cambodianae, Folium et lignum Cinnamomi camphorae.

Topical administration

220

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

221

6

Mangifera Indica Folium

Topical
administration

222

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

223

8

Semen Strychni, Lignum Dracaenae cambodianae,
Radix Aconiti, Fructus Illicii veri, Folium et lignum Cinnamomi camphorae,
Myrrha, Rhizoma Kaempferiae, Gummi resina Olibanum, Flos Syzygii aromatici,
Cinnamomum obtusifolium Nees., Zingiber offcinale Rose, Methyl salicylat,
Gelatin, Ethanol.

Topical
administration

224

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

225

10

Radix Aconiti, Rhizoma Kaempferiae,
Spina Gleditschae, Radix Angelicae pubescentis, Fructus Illicii veri, Herba Asari,
Cortex Cinnamomi iners, Rhizoma Homalomenae, Rhizoma Ligustici wallichii,
Semen Strychni, Radix et Rhizoma Clematidis.

Topical
administration

226

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

227

12

Rhizoma Homalomenae, Yarmor,
Methol, Methyl salicylat.

Topical
administration

228

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Topical
administration

229

14

 Folium Piperis betles.

Topical
administration

LIST OF

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B. LIST OF TRADITIONAL INGREDIENTS

No.

No. (in group)

Vietnamese name
of ingredient

Origin

Scientific name
of ingredient

Scientific name
of medicinal plant, animal and mineral

(1)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

(4)

(5)

(6)

I. Group 1

1

1

Bạch chỉ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radix Angelicae pubescentis dahuricae

[Angelica dahurica (Fisch. ex Hoffm.)
Benth.et Hook.f.]. – Apiaceae

2

2

Cảo bản

B

Rhizoma et Radix Ligustici sinensis

Ligusticum sinense Oliv. – Apiaceae

3

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đại bi

N

Folium, Ramulus, Radix et Camphora Blumeae

Blumea balsamifera (L.) DC. – Asteraceae

4

4

Kinh giới

N

Herba Elsholiziae ciliatae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

5

5

Ma hoàng

B

Herba Ephedrae

Ephedra sinica Staff., E.equisetina
Bunge – Ephedraceae

6

6

Quế chi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ramulus Cinnamomi

Cinnamomum sp. – Lauraceae

7

7

Sinh khương

N

Rhizoma Zingiberis recens

Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

8

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tân di

B

Flos Magnoliae liliflorae

Magnolia liliiflora Desr-Magnoliaceae

9

9

Tế tân

B

Rhizoma Ligustici wallichii

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

10

10

Thông bạch

N

Radix et Folium Allii

Allium ascalonicum L.; A. fistulosum L.
– Alliaceae

11

11

Tô diệp

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Folium Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

12

12

Tràm

N

Ramulus cum Folium Melaleucae

Melaleucae cajeputi Powell – Myrtaceae

13

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trầu không

N

Folium Piperis betles

Piper betle L. – Piperaceae

II. Group 2

14

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Herba Menthae

Mentha arvensis L. – Lamiaceae

15

2

Cát căn

N

Radix Puerariae thomsonii

Pueraria thomsonii Benth. – Fabaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Cốc tinh thảo

B-N

Flos Eriocauli

Flos Eriocauli  – Eriocaulaceae

17

4

Cúc hoa

B-N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Chrysanthemum indicum L. – Asteraceae

18

5

Cúc tần

N

Radix et Folium Plucheae indicae

Plucchea indica (L.) LessAsteraceae

19

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Semen Vignae praeparata

Vigna cylindrica SkeelsFabaceae

20

7

Đạm trúc diệp

B

Herba Lophatheri

Lophatherum gracile Brongn.-Poaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Đậu đen

N

Semen Vignae cylindricae

Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

22

9

Lức (Sài hồ nam)

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

23

10

Lức (lá)/Tên khác: Hải sài

N

Folium Plucheae pteropodae

Pluchea pteropoda Hemsl. – Asteraceae

24

11

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Fructus Viticis

Vitex trifolia L., – Verbenaceae
V.rotundifolia L.f.

25

12

Ngưu bàng tử

B

Fructus Arctii lappae

Arctium lappa L. – Asteraceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

13

Phù bình

N

Herba Pistiae

Pistia stratiotes L. – Araceae

27

14

Sài hồ

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bupleurum spp – Apiaceae

28

15

Tang diệp

N

Folium Mori albae

Morus alba L. – Moraceae

29

16

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Rhizoma Cimicifugae

Cimicifuga sp. – Ranunculaceae

30

17

Thuyền thoái

B

Periostracum Cicadidae

Crytotympana pustulata Fabricius – Cicadae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

18

Trúc diệp

B-N

Folium Bambusae vulgaris

Bambusa vulgaris. – Poaceae

III. Group 3

32

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bưởi bung (Cơm rượu)

N

Radix et Folium Glycosmis

Glycosmis citrifolia Lindl.- Rutaceae

33

2

Cà gai leo

N

Herba Solani procumbensis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

34

3

Cốt khí củ

N

Radix Polygoni cuspidati

Polygonum cuspidatum Sieb. et Zucc.
Polygonaceae

35

4

Dây đau xương

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caulis Tinosporae tomentosae

Tinospora tomentosa (Colebr) – Miers Menispermaceae
(Colebr)

36

5

Dây gắm

N

Caulis et Radix Gneti montani

Gnetum montanum Markgr. – Gnetaceae

37

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Độc hoạt

B

Radix Angelicae pubescentis pubescentis

Angelica pubescens Maxim. – Apiaceae

38

7

Hoàng nàn

N

Cortex Strychni wallichiannae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

39

8

Hy thiêm

N

Herba Siegesbeckiae

Herba Siegesbeckiae – Asteraceae

40

9

Ké đấu ngựa (Thương nhĩ tử)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fructus Xanthii strumarii

Fructus Xanthii strumarii – Asteraceae

41

10

Khương hoạt

B

Rhizoma et Radix Notopterygii

Notopterygium incisum C. Ting ex H. T.
Chang – Apiaceae

42

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lá lốt

N

Herba Piperis lolot

Piper lolot C.DC. Piperaceae

43

12

Mẫu kinh kinh (Hoàng kinh)

N

Folium, Radix, Fructus Viticis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

44

13

Mộc qua

B

Fructus Chaenomelis speciosae

Chaenomeles speciosa (Sweet) Nakai –
Rosaceae

45

14

Ngũ gia bì chân chim

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cortex Schefflerae heptaphyllae

Scheflera heptaphylla (L.) Frodin –
Araliaceae

46

15

Ngũ gia bì gai

N

Cortex Acanthopanacis trifoliati

Acanthopanax trifoliatus (L.) Voss. –
Araliaceae

47

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Phòng phong

B

Radix Saposhnikoviae divaricatae

Saposhnikovia divaricata (Turcz.)
Schischk.-Apiaceae

48

17

Rễ nhàu

N

Radix Morindae officinalis citrifoliae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

49

18

Tang chi

N

Ramulus Mori albae

Morus alba L. – Moraceae

50

19

Tang ký sinh

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Loranthi gracilifolii

Loranthus gracilifolius Roxb.ex.Shult.f.
-Loranthaceae

51

20

Tầm xoọng

N

Herba Atalaniae

Alalantia buxifolia (Poir.) Olive. –
Rutaceae

52

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tầm xuân

N

Herba Rosae multiflorae

Rosa multiflora Thunb.- Rosaceae

53

22

Tần giao

B

Radix Gentianae macrophyllae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

54

23

Thiên niên kiện

N

Rhizoma Homalomenae occultae

Homalomena occulta (Lour.) Schott –
Araceae

55

24

Trinh nữ (Xấu hổ)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Folium Crini latifolii

Mimosa pudica L. – Mimosaceae

56

25

Uy linh tiên

B

Radix et Rhizoma Clematidis

Clematis chinensis Osbeck – Ranunculaceae

57

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xích đồng nam

N

Herba Clerodendri infortunati

Clerodendrum infortunatum L. – Verbenaceae

IV. Group 4

58

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Rhizoma Zingiberis

Zingiber officinale Rosc. – Zingiberaceae

59

2

Cao lương khương

N

Rhizoma Alpiniae officinari

Alpinia officinarum Hance- Zingiberaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Đại hồi

N

Fructus Illicii veri

Illicium verum Hook.f. – Illiciaceae

61

4

Địa liền

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kaempferia galanga L. – Zingiberaceae

62

5

Đinh hương

B

Flos Syzygii aromatici

Syzygium aromaticum (L.) Merill et L.M.
Perry – Myrtaceae

63

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B – N

Fructus Evodiae rutaecarpae rutaecarpae

Evodia rutaecarpa (A. Juss) Hartley-
Rutaceae

64

7

Thảo quả

N

Fructus Amomi aromatici

Amomum aromaticum Roxb. – Zingiberaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Tiểu hồi

B – N

Fructus Foeniculi

Foeniculum vulgare Mill. – Apiaceae

66

9

Xuyên tiêu

B – N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

ZanthoxyIum spp. – Rutaceae

V. Group 5

67

1

Phụ tử chế (Hắc phụ, Bạch phụ) 

B – N

Radix Aconiti lateralis praeparata

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

68

2

Quế nhục

N

Cortex Cinnamomi iners

Cinnamomum spp. – Lauraceae

VI. Group 6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Bạch biển đậu

N

Semen Lablab

Lablab purpureus (L.) Sweet – Fabaceae

70

2

Đậu quyển

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vigna cylindrica Skeels – Fabaceae

71

3

Hà diệp (Lá sen)

N

Folium Nelumbinis

Semen Nelumbinis – Nelumbonaceae

72

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Herba Ocimi

Ocimum spp. – Lamiaceae

VII. Group 7

73

1

Bạch đồng nữ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Clerodendri chinense

Clerodendrum chinense . var. simplex (Moldenke)
S.L.Chen – Verbenaceae

74

2

Bạch hoa xà thiệt thảo

B-N

Herba Hedyotidis diffusae

Hedyotis diffusa Willd. – Rubiaceae

75

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bạch tiễn bì

B

Cortex Dictamni radicis

Dictamnus dasycarpus Turcz. – Rutaceae

76

4

Bản lam căn

B

Herba Isatisis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

77

5

Biển súc

B

Herba Poligoni avicularae

Herba Glinus oppositifolius– Polygonaceae

78

6

Bồ công anh

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Lactucae indicae

Herba Lactucae indicae – Asteraceae

79

7

Bướm bạc ( Hồ điệp)

N

Herba Mussaendae pubenscentis

Mussaenda pubescens W. T. Aiton –
Rubiaceae

80

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cam thảo dây

N

Herba et radix Abri Precatorii

Radix Glycyrrhizae , – Fabaceae

81

9

Cam thảo đất

N

Herba et radix Scopariae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

82

10

Chỉ thiên

N

Herba Elephantopi scarberis

Elephontopus scaber L. – Asteraceae

83

11

Diếp cá (Ngư tinh thảo)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Houttuyniae cordatae

Houttuynia cordata Thunb. – Saururaceae

84

12

Diệp hạ châu

N

Herba Phyllanthi urinariae

Herba Phyllanthi urinariae – Euphorbiaceae

85

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Diệp hạ châu đắng

N

Herba Phyllanthi amari

Phyllanthus amarus Schum. Et thonn. –
Euphorbiaceae

86

14

Đại toán

N

Bulbus Allii*

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

87

15

Đơn lá đỏ (Đơn mặt trời)

N

Herba Excoecariae cochinchinensis Lour.

Excoecaria cochinchinensis Lour. –
Euphorbiaceae

88

16

Giảo cổ lam

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Gynostemmae pentaphylli

Gynostemma pentaphyllum (Thunb.) Makino –
Cucurbitaceae

89

17

Khổ qua

N

Fructus Momordicae charantiae

Momordica charantia L.- Curcubitaceae

90

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Kim ngân đằng (Kim ngân cuộng)

N

Caulis cum folium Lonicerae

Flos Lonicerae L. dasystyla Rehd;
L. confusa DC. L.
cambodiana Pierre ex Danguy – Caprifoliaceae

91

19

Kim ngân hoa

B-N

Flos Lonicerae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

92

20

Liên kiều

B

Fructus Forsythiae

Forsythia suspensa (Thunb.) Vahl. – Oleaceae

93

21

Mỏ quạ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Maclurae

Maclura cochinchinensis (Lour.) Corner
-Moraceae

94

22

Rau sam

N

Herba Portulacae oleraceae

Portulaca oleracea L. – Portulacaceae

95

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ráy gai

N

Rhizoma Lasiae spinosae

Lasia spinosa Thw.- Araceae

96

24

Sài đất

N

Herba Wedeliae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

97

25

Thổ phục linh

N

Rhizoma Smilacis glabrae

Smilax glabra Roxb. – Smilacaceae

98

26

Trinh nữ hoàng cung

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Folium Crini latifolii

Folium Crini latifolii -Amaryllidaceae

99

27

Xạ can (Rẻ quạt)

N

Rhizoma Belamcandae

Belamcanda chinensis (L.) DC. – Iridaceae

100

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Xạ đen

N

Herba Ehretiae asperulae

Ehretia asperula Zoll.& Mor.-
Boraginaceae

101

29

Xuyên tâm liên

N

Herba Andrographitis paniculatae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

VIII. Group 8

102

1

Chi tử

B – N

Fructus Gardeniae

Gardenia jasminoides Ellis. – Rubiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Cối xay

N

Herba Abutili indici

Abutilon indicum L.- Sweet – Malvaceae

104

3

Hạ khô thảo

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunella vulgaris L. – Lamiaceae

105

4

Hạ khô thảo (Cải trời)

N

Herba Blumeae subcapitatae

Blumea subcapitata DC.- Asteraceae

106

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B-N

Radix Scrophulariae

Scrophularia buergeriana Miq. –
Scrophulariaceae

107

6

Mật mông hoa

B

Flos Buddleiae officinalis

Buddleia officinalis Maxim.-Loganiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Thạch cao (sống) (dược

N

Gypsum fibrosum

Gypsum fibrosum

109

8

Tri mẫu

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Anemarrhena asphodeloides Bge. – Liliaceae

IX. Group 9

110

1

Actiso

N

Herba Cynarae scolymi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

111

2

Bán biên liên

B

Herba Lobeliae chinensis

Lobelia chinensis Lour.- Lobeliaceae

112

3

Bán chi liên

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radix Scutellariae barbatae

Scutellaria barbata D. Don.- Laminacae

113

4

Cỏ sữa lá nhỏ

N

Herba Euphorbiae thymifoliae

Euphorbia thymifolia L. – Euphorbiaceae

114

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoàng bá

B

Cortex Phellodendri

Phellodendron chinense Schneid , P .
amurense
Rupr. – Rutaceae

115

6

Hoàng bá nam (Núc nác)

N

Cortex Oroxyli indici

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

116

7

Hoàng cầm

B – N

Radix Scutellariae

Scutellaria baicalensis Georgi – Lamiaceae

117

8

Hoàng đằng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caulis et Radix Fibraureae

Fibraurea tinctoria Lour., Fibraurea
recisa
Pierre Menispermaceae

118

9

Hoàng liên

B

Rhizoma Coptidis

Coptis sp. – Ranunculaceae

119

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Khổ sâm

N

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis

Folium et Ramulus Crotonis tonkinensis
Euphorbiaceae

120

11

Long đởm thảo

B

Radix et R hizoma Gentianae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

121

12

Mần trầu

N

Herba Eleusines Indicae

Eleusine indica (L.) Gaertn. -Poaceae

122

13

Mía dò

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rhizoma Costi

Costus specious (Koenig) Smith
-Zingiberaceae

123

14

Mơ tam thể

N

Herba Paederiae lanuginosae

Paederia lanuginosa Wall. – Rubiaceae

124

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhân trần

N

Herba Adenosmatis caerulei

Adenosma caeruleum R.Br. –
Scrophulariaceae

125

16

Nhân trần tía

N

Herba Adenosmatis bracteosi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

126

17

Ô rô

N

Herba et R adix Acanthi ilicifolii

Acanthus ilicifolius L. – Acanthaceae

127

18

Rau má

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Centellae asiaticae

Herba Centellae asiaticae – Apiaceae

128

19

Thổ hoàng liên

B-N

Rhizoma Thalictri

Thalictrum foliolosum DC. -Ranunculaceae

129

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Vàng đắng

N

Caulis Coscinii fenestrati

Coscinium fenestratum (Gaertn.) Colebr.-
Menispermaceae

X. Group 10

130

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Rhizoma Imperatae cylindricae

lmperata cylindrica (L.) P. Beauv –
Poaceae

131

2

Địa cốt bì

B

Cortex Lycii chinensis

Lycium chinense Mill. – Solanaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Hương gia bì

N

Cortex Periplocae

Periploca sepium Bunge – Asclepiaceae

133

4

Mẫu đơn bì

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Paeonia suffruticosa Andr. – Paeoniaceae

134

5

Sâm đại hành

N

Bulbus Eleutherinis subaphyllae

Bulbus Eleutherinis subaphyllae
Iridaceae

135

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Scrophulariaceae

136

7

Thiên hoa phấn

B

Radix Trichosanthis

Trichosanthes kirilowii Maxim. –
Cucurbitaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Xích thược

B

Radix Paeoniae

Paeonia veitchii Lynch. – Paeonicaceae

XI. Group 11

138

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bạch giới tử

N

Semen Simipis albae

Sinapis alba L. – Brassicaceae

139

2

Bạch phụ tử

B

Rhizoma Typhonii gigantei

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

140

3

Bán hạ bắc

B

Rhizoma Pinelliae

Pinellia ternata Thunb. Breit. – Araceae

141

4

Bán hạ nam (Củ chóc)

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rhizoma Typhonii trilobati

Typhonium trilobatum (L.) Schott. –
Araceae

142

5

Côn bố

B

Herba Laminariae

Laminaria japonica Aresch. – Laminariaceae

143

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

La hán

B

Fructus Momordicae grosvenorii

Momordica grosvenorium Swingle.-
Cucurbitaceae

144

7

Phật thủ

N

Fructus Citri medicae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

145

8

Qua lâu nhân

B

Semen Trichosanthis

Trichosanthes spp. – Cucurbitaceae

146

9

Quất hồng bì

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fructus Clausenae lansii

Clausena lansium Lour. Skeels- Rutaceae

147

10

Thiên nam tinh

N

Rhizoma Arisaemae

Arisaema Erubescens(Wall.) Schott
Araceae

148

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thổ bối mẫu

B

Bulbus pseudolarix

Pseudolarix kaempferi Gord.- Cucurbitaceae

149

12

Trúc nhự

N

Caulis bambusae in taeniis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

150

13

Xuyên bối mẫu

B

Bulbus Fritillariae

Fritillaria cirrhosa D. Don, Liliaceae

XII. Group 12

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Bách bộ

N

Radix Stemonae tuberosae tuberosae

Stemona tuberosa Lour. – Stemonaceae

152

2

Bách hợp

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lilium brownii F.E. Brow. et Mill. – Liliaceae

153

3

Bạch quả (Ngân hạnh)

B

Semen Ginkginis

Ginkgo biloba L. – Ginkgoaceae

154

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Radix et Rhizoma Cynanchi

Cynanchum stauntonii (D.) Schltr. ex
Levl.- Asclepiadaceae

155

5

Cà độc dược

N

Folium Daturae metelis

Datura metel L. – Solanaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Cát cánh

B

Radix Platycodi grandiflori grandiflori

Platycodon grandiflorum (Jacq.) A.DC. –
Campanulaceae

157

7

Hạnh nhân

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Prunus armeniaca L. – Rosaceae

158

8

Húng chanh

N

Folium Plectranthi amboinici

Plectranthus amboinicus (Lour.) Spreng –
Lamiaceae

159

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Fructus Terminaliae chebulae

Terminalia chebula Retz. – Combretaceae

160

10

Khoản đông hoa

B

Flos Tussilaginis farfarae

Tussilago farfara L. – Asteraceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

La bạc tử

N

Semen Raphani sativi

Raphanus sativus L. – Brassicaceae

162

12

Tang bạch bì

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Morus alba L. – Moraceae

163

13

Tiền hồ

B

Radix Peucedani

Peucedanum spp. – Apiaceae

164

14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Fructus Perillae frutescensis

Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

165

15

Toàn phúc hoa

B

Flos Inulae

Inula japonica Thunb. – Asteraceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Tử uyển

B

Radix Asteris

Aster tataricus L.f. – Asteraceae

167

17

Tỳ bà diệp

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eriobotrya japonica (Thunb.) Lindl. –
Rosaceae

Rhinacanthus communis Ness – Acanthaceae

168

18

Uy linh tiên nam

N

Herba Rhinacanthi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

169

1

Bạch cương tàm

N

Bombyx Botryticatus

Bombyx mori L. – Bombycidae

170

2

Bạch tật lê

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fructus Tribuli terrestris

Tribulus terrestris L. – Zygophyllaceae

171

3

Câu đằng

B-N

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Uncaria spp. – Rubiaceae

172

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dừa cạn

N

Radix et Folium Catharanthi

Catharanthus roseus (L.) G. Don. –
Apocynaceae

173

5

Địa long

N

Pheretima

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

174

6

Hoa đại

N

Flos Plumeriae rubrae

Plumeria rubra L.var. acutifolia
(Poir.) Baliey- Apocynaceae

175

7

Ngô công

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Scolopendra

Scolopendra morsitans L. – Scolopendridae

176

8

Thiên ma

B

Rhizoma Gastrodiae elatae

Gastrodia ela BL – Orchidaceae

177

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Toàn yết

B-N

Scorpio

Buthus martensii Karsch.- Buthidae

178

10

Trâm bầu

N

Folium et Cortex Combreti quadrangulae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XIV. Group 14

179

1

Bá tử nhân

B

Semen Platycladi orientalis

Platycladus orientalis (L.) Franco –
Cupressaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Bình vôi (Ngải tượng)

N

Tuber Stephaniae

Stephania spp. – Menispermaceae

181

3

Lạc tiên

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Passiflora foetida L. – Passifloraceae

182

4

Liên tâm

N

Embryo Nelumbinis nuciferae

Semen Nelumbinis. – Nelumbonaceae

183

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B-N

Ganoderma

Ganoderma lucidum (Curtis & Fr.) P.
Karst. – Ganodermataceae

184

6

Phục thần

B

Poria

Poria cocos (Schw.) Wolf- Polyporaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Táo nhân

B-N

Semen Ziziphi mauritianae

Ziziphus mauritiana Lamk. – Rhamnaceae

186

8

Thạch quyết minh

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Haliotis sp.– Haliotidae

187

9

Thảo quyết minh

N

Semen Cassiae torae

Cassia tora L. – Fabaceae

188

10

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Margarita

Pteria martensii Dunker – Pteridae

189

11

Viễn chí

B

Radix Polygalae

Polygala spp. – Polygalaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

12

Vông nem

N

Folium Erythrinae

Erythrina variegata L. – Fabaceae

XV. Group 15

191

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Băng phiến

N

D-Borneol

D-Borneol

192

2

Bồ kết

N

Fructus Gleditsiae australis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

193

3

Thạch xương bồ

N

Rhizoma Acori graminei

Acorus gramineus Soland. – Araceae

XVI. Group 16

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Chỉ thực

B-N

Fructus Aurantii immaturus

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.)
Osbeck- Rutaceae

195

2

Chỉ xác

B-N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Citrus aurantium L., C. sinensis (L.)
Osbeck- Rutaceae

196

3

Hậu phác

B

Cortex Cinnamomi iners

Magnolia officinalis. var. biloba Rehd.
& et Wilson –

197

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Cortex Cinnamomi iners iners

Cinnamomuni iners Reinw.ex Blume –
Lauraceae

198

5

Hương phụ

N

Rhizoma Cyperi

Cyperus rotundus L. – Cyperaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Lệ chi hạch

N

Semen Litchii

Litchi chinensis Sonn. – Sapindaceae

200

7

Mộc hương

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Saussurea lappa(DC.) C.C. Clarke.
Asteraceae

201

8

Mộc hương nam

N

Cortex Aristolochiae Balansae

Aristolochia balansae Franch.-
Aristolochiaceae.

202

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Cortex Ilicis

Ilex sp. – Ilieaceae

203

10

Ô dược

N

Radix Linderae

Lindera aggregata (Sims.) Kosterm. –
Lauraceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Quất hạch

N

Semen Citri reticulatae

Citrus reticulata Blanco. – Rutaceae

205

12

Sa nhân

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Amomum spp. – Zingiberaceae

206

13

Thanh bì

N

Pericarpium Citri reticulatae viridae

Citrus reticulata Blanco – Rutaceae

207

14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Calyx Kaki

Diospyros kaki L.f. – Ebenaceae

208

15

Trần bì

N

Pericarpium Citri reticulatae perenne

Citrus reticulata Blanco – Rutaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XVII. Group 17

209

1

Bồ hoàng

B

Pollen Typhae

Typha orientalis C. Presl – Typhaceae

210

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cỏ xước (Ngưu tất nam)

N

Radix Achyranthis asperae

Achyranthes aspera L.- Amaranthaceae

211

3

Đan sâm

B

Radix Salviae miltiorrhizae miltiorrhizae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

212

4

Đào nhân

B – N

Semen Pruni

Prunus persica (L.) Batsh.- Rosaceae

213

5

Hồng hoa

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Flos Carthami tinctorii tinctorii

Carthamus tinctorius L. – Asteraceae

214

6

Huyền hồ

B

Tuber Corydalis

Corydalis yanhusuo W. T. Wang ex Z.Y. Su
& C. Y. Wu – Fumariaceae

215

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Huyết giác

B-N

Lignum Dracaenae cambodianae

Dracaena cambodiana Pierre ex Gagnep. –
Dracaenaceae

216

8

Ích mẫu

N

Herba Leonuri japonici

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

217

9

Kê huyết đằng

N

Caulis Spatholobi

Spatholobus suberectus Dunn. – Fabaceae

218

10

Khương hoàng/Uất kim

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rhizoma et Radix Curcumae longae

Curcuma longa L. – Zingiberaceae

219

11

Một dược

B

Myrrha

Commiphora myrrha (T. Nees) Engl. –
Burseraceae

220

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nga truật

N

Rhizoma Curcumae zedoariae

Curcuma zedoaria (Christon.) Roscoe –
Zingiberaceae

221

13

Ngưu tất

B-N

Radix Achyranthis bidentatae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

222

14

Nhũ hương

B

Gummi resina Gummi resina Olibanum

Boswwellia carterii Birdw. – Burseraceae

223

15

Tam lăng

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rhizoma Sparganii

Sparganium stoloniferum (Buch. – Ham. ex
Graebn.) Buch. – Ham. ex Juz.Sparganiaceae

224

16

Tạo giác thích

N

Spina Gledischiae australis

Gledischia australis Hemsl. ex Forber
& Hemsl- Caealpiniaceae

225

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tô mộc

N

Lignum sappan

Caesalpinia sappan L. – Fabaceae

226

18

Xuyên khung

B-N

Rhizoma Ligustici wallichii

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XVIII. Group 18

227

1

Bạch cập

B

Rhizoma Bletillae striatae

Bletilla striata (Thunb.) Reichb. F. –
Orchidaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Cỏ nhọ nồi

N

Herba Ecliptae

Eclipta prostrata (L.) L. – Asteraceae

229

3

Địa du

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Sanguisorba officinalis L. – Rosaceae

230

4

Hòe hoa

N

Flos Styphnolobii japonici

Styphnolobium japonicum (L.) Schott –
Fabaceae

231

5

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Folium Cordylines

Cordyline terminalis var. ferrea Baker.-
Dracaenaceae

232

6

Ngải cứu (Ngải diệp)

N

Herba Artemisiae vulgaris

Artemisia vulgaris L. – Asteraceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

7

Tam thất

B

Radix Panasus notoginseng

Panax notoginseng (Burk.) F.H.Chen ex
C.H.Chow.-Araliaceae

234

8

Tam thất gừng

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Stablianthus thorelli Gagnep.-
Zingiberaceae

235

9

Trắc bách diệp

B-N

Cacumen Platycladi

Stahlianthus. orientalis (L.) Franco –
Cupressaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

236

1

Bạch linh (Phục linh, Bạch phục linh)

B

Poria

Poria cocos F. A. Wolf – Polyporaceae

237

2

Bòng bong/Thòng bong

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Lygodii

Lygodium flexuosum (L.) Sw.- Lygodiaceae

238

3

Cỏ ngọt

N

Herba Steviae

Stevia rebaudiaria Bertoni. – Asteraceae

239

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đại phúc bì

N

Pericarpium Arecae catechi

Areca catechu L. -Arecaceae

240

5

Đăng tâm thảo

B – N

Medulla Junci effusi

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

241

6

Địa phu tử

B

Fructus Kochiae

Kochia scoparia (L.) Schrad. –
Polygonaceae

242

7

Hải kim sa

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Spora Lygodii

Lygodium japonium Thunb. Sw.-Schizaeaceae

243

8

Hải tảo (Rong mơ)

N

Herba Sargassi

Sargassum sp. – Sargassaceae

244

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoạt thạch

N

Talcum

Talcum

245

10

Kim tiền thảo

N

Herba Desmodii styracifolii styracifolii

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

246

11

Mã đề

N

Folium Plantaginis

Plantago major L. – Plantaginaceae

247

12

Mộc thông

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Caulis Clematidis

Clematis Armandi Franch.- Ranunculaceae

248

13

Phòng ký

B

Radix Stephaniae tetrandrae

Stephania tetrandra S. Moore –
Menispermaceae

249

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rau đắng đất

N

Herba Glinus oppositifolius

Glinus oppositifolius (L.) A. DC.-
Molluginaceae Aizoaceae

250

15

Râu mèo

N

Herba Orthosiphonis spiralis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

251

16

Râu ngô

N

Styli et Stigmata Maydis

Zea mays L.- Poaceae

252

17

Thạch vĩ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Herba Pyrrosiae linguae

Pyrrosia lingua (Thunb.) Fawell-
Polypodiaceae

253

18

Thông thảo

B

Medulla Tetrapanacis

Tetrapanax papyrifera (Hook.) K. Koch –
Araliaceae

254

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Trạch tả

B-N

Rhizoma Alismatis

Alisma plantago-aquatica L. var.
orientale
Sam.-Alismataceae

255

20

Trư linh

B

Polyporus

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

256

21

Tỳ giải

B-N

Rhizoma Dioscoreae

Dioscorea tokoro Makino – Dioscoreaceae

257

22

Xa tiền tử

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semen Plantaginis

Plantago major L. – Plantaginaceae

258

23

Ý dĩ

B-N

Semen Coicis

Coix lachryma-jobi L. – Poaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XX. Group 20

259

1

Cam toại

B

Radix Euphorbiae kansui

Euphorbia kansui Liouined. – Euphorbiaceae

260

2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Semen Ipomoeae

Ipomoea purpurea L. Roth – Convolvulaceae

261

3

Thương lục

B-N

Radix Phytolaccae

Phytolacca esculenta Van
Houtle-Phytolaccaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XXI. Group 21

262

1

Đại hoàng

B

Rhizoma Rhei

Rheum palmatum L. – Polygonaceae

263

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lô hội

N

Aloe

Aloe vera (L.), Aloe ferox Mill-
Asphodelaceae

264

3

Mật ong

N

Mel

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

265

4

Muồng trâu

N

Folium Cassiae alatae

Cassia alata L. – Fabaceae

266

5

Phan tả diệp

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Folium Cassiae angnstifoliae

Cassia angustifolia Vahl. –
Caesalpiniaceae

267

6

Vừng đen

N

Semen Sesami

Sesamum indicum L.- Pedaliaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XXII. Group 22

268

1

Bạch đậu khấu

B

Fructus Amomi

Amomum krervanh Pierri ex Gagnep.
Zingiberaceae

269

2

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Folium Ampelopsis

Ampelopsis cantoniemis (Hook. et Arn.)
Planch. – Vitaceae

270

3

Dạ cẩm

N

Herba Hedyotidis capitellatae

Hedyotis capitellata Wall. ex G.Don-
Rubiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

4

Hoắc hương

B – N

Herba Pogostemonis

Pogostemon cablin (Blanco) Benth. –
Lamiaceae

272

5

Kê nội kim

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Gallus gallus domesticus Brisson –
Phasianidae

273

6

Lá khôi

N

Folium Ardisiae

Ardisia sylvestris Pitard. – Myrsinaceae

274

7

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B-N

Massa medicata fermentata

Massa medicata fermentata

275

8

Mạch nha

B-N

Fructus Hordei germinatus

Hordeum vulgare L. – Poaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

9

Ô tặc cốt

N

Os Sepiae

Sepia esculenta Hoyle – Sepiadae

277

10

Sim

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Rhodomyrtus tomentosa (Ait.)Hassk-Myrtaceae

278

11

Sơn tra

B-N

Fructus Mali

Malus doumeri (Bois.) A. Chev. – Rosaceae

279

12

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Rhizoma Atractylodis

Atratylodes lancea (Thunb.) DC.-
Asteraceae

XXIII. Group 23

280

1

Khiếm thực

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Semen Euryales

Euryales ferox Salisb.- Nymphaeaceae

281

2

Kim anh

B

Fructus Rosae laevigatae

Fructus Cnidii – Rosaceae

282

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Liên nhục

N

Semen Nelumbinis

Semen Nelumbinis. – Nelumbonaceae

283

4

Liên tu (tua nhị)

N

Stamen Nelumbinis

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

284

5

Ma hoàng (Ma hoàng căn)

B

Rhizoma Ephedrae

Ephedra sinica Staff. – Ephedraceae

285

6

Mẫu lệ

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Concha Ostreae

Ostrea gigas Thunberg – Ostrcidae

286

7

Ngũ vị tử

B-N

Fructus Schisandrae

Schisandra chinensis (Turcz.) K. Koch,
Baill. – Schisandraceae

287

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Nhục đậu khấu

B-N

Semen Myristicae

Myristica fragrans Houtt. – Myristicaceae

288

9

Ô mai (Mơ muối)

N

Fructus Armeniacae praeparatus

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

289

10

Phúc bồn tử

B

Fructus Rubi alceaefolii

Rubus alcaefolius Poir. – Rosaceae

290

11

Sơn thù

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Fructus Corni officinalis

Cornus officinalis Sieb. et Zucc. –
Cornaceae

291

12

Tang phiêu tiêu

N

Cotheca Mantidis

Mantis religiosa L. – Mantidae

292

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Tiểu mạch

N

Fructns Tritici aestivi

Triticum aestivum L. – Poaceae

XXIV. Group 24

293

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Radix Boehmeriae niveae

Boehmeria nivea (L.) Gaud. – Urticaceae

294

2

Tô ngạnh

N

Caulis Perillae

Perilla frutescens (L.) Britt. – Lamiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XXV. Group 25

295

1

Bạch thược

B

Radix Paeoniae lactiflorae

Paeonia lactiflora Pall. – Ranunculaceae

296

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Đương quy (Toàn quy)

B – N

Radix Angelicae pubescentis sinensis

Radix Angelicae sinensis – Apiaceae

297

3

Đương quy (di thực)

N

Radix Angelicae pubescentis acutilobae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

298

4

Hà thủ ô đỏ

B-N

Radix Fallopiae multiflorae

Fallopia multiflora (Thunb.) Haraldson
Syn. Polygonum multiflorum Thumb)- Polygonaceae

299

5

Long nhãn

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Arillus Longan

Dimocarpus longan Lour. – Sapindaceae

300

6

Tang thầm (Quả dâu)

N

Fructus Mori albae

Morus alba L.- Moraceae

301

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Thục địa

N

Radix Rehmanniae glutinosae praeparata

Rehmannia glutinosa (Gaertn.) Libosch.
Mey.- Scrophulariaceae

XXVI. Group 26

302

1

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Colla Corii Asini

Equus asinus L. – Equidae

303

2

Câu kỷ tử

B

Fructus Lycii

Lycium chinense Mill. – Solanaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

3

Hoàng tinh

N

Rhizoma Polygonati

Polygonatum kingianum Coll et Hemsl –
Convallariaceae

305

4

Mạch môn

B-N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Ophiopogon japonicus (L.f.) Ker-Gawl. – Asparagaceae

306

5

Miết giáp

B-N

Carapax Trionycis

Trionyx sinensis Wiegmann – Trionychidae

307

6

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B – N

Rhizoma Polygonati odorati

Polygonatum odoratum (Mill.) Druce –
Convallariaceae

308

7

Quy bản

N

Carapax Testudinis

Testudo elongata Blyth – Testudinidae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

8

Sa sâm

B

Radix Glehniae

Glehnia littoralis Fr. Schmidt ex Miq. –
Apiaceae

310

9

Thạch hộc

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Dendrobium spp. – Orchidaceae

311

10

Thiên môn đông

N

Radix Asparagi cochinchinensis

Asparagus cochinchinensis (Lour.) Merr. –
Asparagaceae

XXVII. Group 27

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Ba kích

N

Radix Morindae officinalis officinalis

Morinda offcinalis How. – Rubiaceae

313

2

Bách bệnh

B-N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Eurycoma longifolia – Simaroubaceae

314

3

Cáp giới (Tắc kè)

N

Gekko

Gekko gekko L.- Gekkonidae

315

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Rhizoma Cibotii

Cibotium barometz (L.) J. Sm. –
Dicksoniaceae

316

5

Cốt toái bổ

N

Rhizoma Drynariae

Drynaria fortunei (Kuntze ex Mett.) J.
Sm.. – Polypodiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Dâm dương hoắc

B

Herba Epimedii

Epimedium brevicornu Maxim. –
Berberidaceae

318

7

Dây tơ hồng

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cuscuta sp. – Convolvulaceae

319

8

Đỗ trọng

B – N

Cortex Eucommiae

Eucommia ulmoides Oliv. – Eucommiaceae

320

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Hippocampus

Hippocampus spp. – Syngnathidae

321

10

Ích trí nhân

B

Fructus Alpiniae oxyphyllae

Alpinia oxyphylla Miq. – Zingiberaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

11

Lộc Nhung

N

Cornu Cervi pantotrichum

Cervus nippon Temminck – Cervidae

323

12

Nhục thung dung

B

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Cistanche deserticola Y.C.Ma –
Orobanchaceae

324

13

Phá cố chỉ (Bổ cốt chỉ)

B

Fructus Psoraleae corylifoliae

Fructus Psoraleae corylifoliae – Fabaceae

325

14

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Fructus Fici pumilae

Ficus pumila L. – Moraceae

326

15

Thỏ ty tử

B

Semen Cuscutae

Cuscuta chinensis Lamk. – Cuscutaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

16

Tục đoạn

N

Radix Dipsaci

Dipsacus japonicus Miq. – Dipsacaceae

XXVIII. Group 28

328

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Bạch truật

B-N

Rhizoma Atractylodis macrocephalae

Atractylodes macrocephala Koidz. –
Asteraceae

329

2

Cam thảo

B

Radix Glycyrrhizae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

330

3

Đại táo

B

Fructus Ziziphi jujubae

Ziziphus jujuba Mill. var. inermis (Bunge)
Rehd. – Rhamnaceae

331

4

Đảng sâm

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Radix Codonopsis

Codonopsis spp. – Campanulaceae

332

5

Đinh lăng

N

Radix Polysciacis

Polyscias fruticosa (L.) Harms –
Araliaceae

333

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Hoài sơn

N

Tuber Dioscoreae persimilis

Tuber Dioscoreae persimilis
Dioscoreaceae

334

7

Hoàng kỳ (Bạch kỳ)

B

Radix Astragali membranacei

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

335

8

Nhân sâm

B

Radix Ginseng

Panax ginseng C.A.Mey- Araliaceae

XXIX. Group 29

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

1

Bạch hoa xà

N

Radix et Folium Plumbaginis

Plumbago zeylanica L. – Plumbaginaceae

337

2

Lá móng

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Lawsonia inermis L. – Lythraceae

338

3

Long não

N

Folium et lignum Cinnamomi camphorae

Cinnamomum camphora (L.) Presl.- Lauraceae

339

4

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

N

Semen Strychni

Strychnos nux-vomica L. – Loganiaceae

340

5

Mù u

N

Cortex Colophylli inophylli

Colophyllum inophyllum L.- Clusiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

6

Ngũ sắc

N

Herba Agerati

Herba Agerati -Asteraceae

342

7

Ô đầu

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Aconitum carmichaeli Debeaux, A.
fortunei
Hemsl.- Ranunculaceae

343

8

Phèn chua (Bạch phàn)

N

Alumen

Sulfas Alumino potassicus

344

9

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

B

Radix Lithospermi

Lithospermum erythrorhizon Sieb. et Zucc.-
Boraginaceae

345

10

Xà sàng tử

B-N

Fructus Cnidii

Cnidium monmeri (L) Cuss- Apiaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

XXX. Group 40

346

1

Bình lang

N

Semen Arecae

Areca catechu L. – Arecaceae

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

2

Hạt bí ngô

N

Semen Cucurbitae

Cucurbita pepo L. – Cucurbitaceae

348

3

Sử quân tử

N

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66

Quisqualis indica L. – Combretaceae

349

4

Xuyên luyện tử

N

Fructus Melia toosendan

Melia toosendan Sieb. et. Zucc.- Meliaceae

* Notes:

B: indicates medicinal herbal ingredients (plants,
animals or minerals) originated from foreign countries.

Bạn phải đăng nhập hoặc đăng ký Thành Viên TVPL Pro để sử dụng được đầy đủ các tiện ích gia tăng liên quan đến nội dung TCVN.

Mọi chi tiết xin liên hệ: ĐT: (028) 3930 3279 DĐ: 0906 22 99 66


Thông tư 05/2015/TT-BYT ngày 17/03/2015 về Danh mục thuốc đông y, thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền thuộc phạm vi thanh toán của quỹ bảo hiểm y tế do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành

Chi tiết thông tin cho Thông tư 05/2015/TT-BYT Danh mục thuốc đông y thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền…

Thông tư 05/2015/TT-BYT Danh mục thuốc đông y thuốc từ dược liệu và vị thuốc y học cổ truyền

Từ khóa người dùng tìm kiếm liên quan đến chủ đề Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu

Danh mục dược liệu độc, tài liệu y văn, thuốc cổ truyền, bộ Y tế, làm thuốc, vtc, vtc1, vtc1hd, vtc1 tin tức, tin nóng, tin hàng ngày, tinonline, tin tuc cap nhat, thời sự đời sống xã hội, truyen hinh vtc, truyen hinh ky thuat so Danh mục thuốc từ dược liệu, Danh mục thuốc bảo hiểm y tế chi trả 2021, 8 nhóm thuốc đông y, Danh mục thuốc bảo hiểm y tế chi trả 2020, Danh mục thuốc đông y kê đơn, Danh mục thuốc bảo hiểm y tế 2022, Danh mục thuốc chế phẩm y học cổ truyền, Trả cứu danh mục thuốc bảo hiểm y tế

.

Ngoài xem những thông tin về chủ đề Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu này. Bạn có thể xem thêm nhiều chủ đề liên quan đến dược liệu khác như Tra cứu dược liệu

Vậy là chúng tôi đã cập nhật những thông tin mới nhất nhất, được đánh giá cao nhất về Danh Mục Thuốc Đông Y Thuốc Từ Dược Liệu trong thời gian qua, hy vọng những thông tin này hữu ích cho bạn.

Cảm ơn bạn đã ghé thăm. Bạn có thể vào mục các loại nhang thờ cúng từ những thảo dược liệu quý được kết tinh thành.

Có thể bạn quan tâm:  Kem Mụn Thảo Dược La - Trang thông tin dược liệu cho mọi nhà

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.

Back to top button